Quét mã QR tải app đặt thợ điện
 

 

 

 

 

Bảng tra từ vựng tiếng anh ngành kỹ thuật điện

tiếng anh kỹ thuật điện

Bảng từ vựng dưới đây là những từ ngữ tiếng anh phổ dụng được sử dụng trong ngành kỹ thuật điện, bạn có thể tham khảo để đọc các tài liệu chuyên dụng hoặc tra bảng thông số kỹ thuật của các thiết bị điện gia dụng trong công tác sửa chữa hoặc các thiết bị điện, điện tử trong gia đình

Bảng từ vựng tiếng anh kỹ thuật điện chi tiết

Tiếng AnhTiếng Việt
ElectricalĐiện
VoltageĐiện thế
AC – Alternating currentĐiện xoay chiều
ResistanceĐiện trở
ResistivityĐiện trở suất (p)
DC – Direct currentĐiện 1 chiều
CurrentDòng điện
BatteryBình điện pin
IntensityCường độ
GeneratorMáy phát điện
ImpedanceTrở kháng (z)
Jackổ cắm
Plugđầu cắm
Ampere; ampĐơn vị cường độ dòng điện
OhmĐơn vị điện trở
Ohmmeter Điện trở kế, ohm kế
VoltĐơn vị điện thế
AmmeterAmpe kế
TransformerMáy biến thế
VoltmeterVolt kế
GalvanometerThiết bị kiểm điện trở suất
MegaohmmeterThiết bị đo điện trở của vật cách điện
Parallel circuitMạch điện song song
Series circuitMạch điện nối liến tiếp
Earth leakage protectionBảo vệ chống điện rò dưới đất
Leakage currentDòng điện rò
FaultDòng điện bất ngờ do sự cố
Ground fault protectionBảo vệ chống ground fault
Ground faultDòng điện rò dây nóng và đất
Powder coating; electrostatic paintingSơn tĩnh điện
Ground fault circuit interrupter – GFCINgắt điện tự động chống Ground fault
ElectroplatingXi mạ điện (bằng điện phân)
EngineerKỹ thuật vi sóng
Ring blowerMáy thổi khí Microwave Site
Amplifier Bộ/ mạch khuếch đại
LoadTải
Electronic timingThiết bị điều khiển điện
Signal sourceNguồn tín hiệu
Open-circuitHở mạch
entDòng điện rò
Ground terminalCực (nối) đất
InputNgõ vào
FaultDòng điện bất ngờ do sự cố
Smoke bellThiết bị dò khói
OutputNgõ ra
Photoelectric cellTế bào quang điện (cửa mở tự động)
RelayCông tắc điện tự động
Burglar alarmChuông báo trộm
Alarm bellChuông báo tự động
Lumen Đơn vị thông lượng ánh sáng, hệ SI
Lue Đơn vị chiếu sáng, hệ SI = 1 lumen/ 1m2​
IlluminanceSự chiếu sáng
Push buttonNút nhấn
Bell; buzzerChuông
Weatherproof switchCông tắc ngoài trời (chống tác nhân thời tiết)
Conductance; Electrical conductivityTính dẫn điện
ChimeChuông điện có nhạc
Bus bar Thanh dẫn, thanh góp
WireDây điện
CircuitMạch điện
Short circuitNgắn điện (sự cố)
CableCáp điện
CoreLõi dây đơn
Live wireDây nóng
Neutral wireDây nguội
StrandDây điện nhiều sợi nhỏ
ConduitỐng bọc (để đi dây)
SheathVỏ cáp điện
Conduit boxHộp nối bọc
Ground wire; earthDây tiếp đất
Cartridge fuseCầu chì ống
Isolator switchCầu dao lớn
FuseCầu chì
CB – Circuit breakerAptomat (ngắt điện tự động)
DisconnectorCầu dao
MDB – Main Distribution BoardTủ điện chính
Electricity meterĐồng hồ điện
PhasePha DB
Distribution boardTủ điện
Earth electrodeThanh tiêu sét trong đất
Lightning down conductorDây dẫn sét xuống đất
Lightning rodCột thu lôi (cột thu sét)
Electrical insulation = Insulation = Electrical insulating materialVật liệu cách điện
AccessoriesPhụ kiện
InsulatorVật cách điện
Insulator bearing barFerua đỡ bình sứ cách điện
Gain Hệ số khuếch đại (HSKĐ), độ lợi
Voltage gainHệ số khuếch đại (độ lợi) điện áp
Electric door openerThiết bị mở cửa
Power gainHệ số khuếch đại (độ lợi) công suất
Power conservationBảo toàn công suất
Current gainHệ số khuếch đại (độ lợi) dòng điện
Power supplyNguồn (năng lượng)
Electrical appliancesThiết bị điện gia dụng
CascadeNối tầng ​
EfficiencyHiệu suất
LampĐèn
FixtureBộ đèn
Flourescent lightĐèn huỳnh quang ánh sáng trắng
Light Đèn, ánh sáng
Incandescent daylight lampĐèn có dây tim ánh sáng trắng
Incandescent lamp = Incandescent filament lampĐèn bóng dây tim
Neon lightĐèn neon ánh sáng đỏ (Ne)
Quartz-halogen bulbBóng đèn tungsten
Sodium light; Sodium vapour lampĐèn natri ánh sáng màu cam
Emergency light Đèn khẩn cấp, tự động sáng khi cúp điện​
ElectrolysisĐiện phân
ElectrolyteChất điện phân
Generatormáy phát điện.
Fieldcuộn dây kích thích.
Halogen Recessed fixtureĐèn âm trần
Connectordây nối.
Leaddây đo của đồng hồ.
Power plantnhà máy điện.
Excitermáy kích thích.
Exciter fieldkích thích của… máy kích thích.
Field ampdòng điện kích thích.
Field voltđiện áp kích thích.
Windingdây quấn.
AVR (Automatic Voltage Regulator)bộ điều áp tự động.
Armaturephần cảm.
Hydrolicthủy lực
Lub oil = lubricating oildầu bôi trơn.
Wiredây dẫn điện.
Boiler Feed pumpbơm nước cấp cho lò hơi.
Condensat pumpBơm nước ngưng.
Circulating water pumpBơm nước tuần hoàn.
Active power công suất hữu công, công suất tác dụng, công suất ảo.
Reactive power Công suất phản kháng, công suất vô công, công suất ảo.
Governorbộ điều tốc.
Bearing seal oil pumpBơm dầu làm kín gối trục.
Brushchổi than.
Tachometertốc độ kế
Tachogeneratormáy phát tốc.
Vibration detector, Vibration sensorcảm biến độ rung
AOP (Auxiliary oil pump)Bơm dầu phụ.
Fire detectorcảm biến lửa (dùng cho báo cháy).
Flame detector cảm biến lửa, dùng phát hiện lửa buồng đốt.
Ignition transformerbiến áp đánh lửa.
Spark plug nến lửa, Bu gi.
Bearing gối trục, bợ trục, ổ đỡ…
Ball bearing vòng bi, bạc đạn.
Check valvevan một chiều.
Control valvevan điều khiển được.
Motor operated control valveVan điều chỉnh bằng động cơ điện.
Hydrolic control valvevn điều khiển bằng thủy lực.
Phneumatic control valvevan điều khiển bằng khí áp.
Couplingkhớp nối
Load sheddingSa thải phụ tải
Available capacity of a unit (of a power station)Công suất sẵn sàng của một tổ máy (hoặc một nhà máy điện)
Reserve power of a systemCông suất dự phòng của một hệ thống điện
Burnervòi đốt.
Solenoid valveVan điện từ.
Cold reserveDự phòng nguội
Outage reserveDự phòng sự cố
Load forecastDự báo phụ tải
Generation mix forecastDự báo cấu trúc phát điện
ComplicatedPhức tạp.
SpinningXoay tròn.
Hot start-up thermal generating setKhởi động nóng tổ máy nhiệt điện
Overload capacityKhả năng quá tải
Balanced state of a polyphase networkTrạng thái cân bằng của lưới điện nhiều pha
Unbalanced state of a polyphase networkTrạng thái không cân bằng của một lưới điện nhiều pha
Service reliabilityĐộ tin cậy cung cấp điện
Service securityĐộ an toàn cung cấp điện
Hot stand-byDự phòng nóng
Cold reserveDự phòng nguội
Outage reserveDự phòng sự cố
Load forecastDự báo phụ tải
Generation mix forecastDự báo cấu trúc phát điện
Steady state of a power systemChế độ xác lập của hệ thống điện
Transient state of a power systemChế độ quá độ của hệ thống điện
Balancing of a distribution networkSự cân bằng của lưới phân phối
Load recoverySự phục hồi tải
Rated valueGiá trị định mức
Operating voltage in a systemĐiện áp vận hành hệ thống điện
Economic loading schedulePhân phối kinh tế phụ tải
Voltage fluctuationDao độngđiện áp
Overvoltage (in a systemQuá điện áp (trong hệ thống)
Temporary overvoltageQuá điện áp tạm thời
Transient overvoltageQuá điện áp quá độ
Voltage surgeDâng điện áp
Highest (lowest) voltage of a systemĐiện áp cao nhất (hoặc thấp nhất) của hệ thống
Highest voltage for equipmentĐiện áp cao nhất đối với thiết bị
Voltage levelCấp điện áp
Voltage deviationĐộ lệch điện áp
Line voltage dropĐộ sụt điện áp đường dây
Resonant overvoltageQuá điện áp cộng hưởng
Unbalance factorHệ số không cân bằng
Insulation levelCấp cách điện
External insulationCách điện ngoài
Voltage recoveryPhục hồi điện áp
Voltage unbalanceSự không cân bằng điện áp
Switching overvoltageQuá điện áp thao tác
Lightning overvoltageQuá điện áp sét
Auxiliary insulationCách điện phụ
Double insulatioCách điện kép
Insulation co-ordinationPhối hợp cách điện
Transmission of electricityTruyền tải điện
Distribution of electricity  Phân phối điện
Interconnection of power systemsLiên kết hệ thống điện
Internal insulationCách điện trong
Self-restoring insulationCách điện tự phục hồi
Non-self-restoring insulationCách điện không tự phục hồi
Main insulationCách điện chính
Conditional stability of a power systemỔn định có điều kiện của hệ thống điện
Synchronous operation of a systemVận hành đồng bộ hệ thống điện
National load dispatch centerTrung tâm điều độ hệ thống điện Quốc gia
Supervisory control and data acquisition systemHệ thống SCADA
Operation regulationTiêu chuẩn vận hành
Connection pointĐiểm đấu nối
System diagramSơ đồ hệ thống điện
System operational diagramSơ đồ vận hành hệ thống điện
Power system planningQuy hoạch hệ thống điện
Power system stabilityĐộ ổn định của hệ thống điện
Load stabilityĐộ ổn định của tải
Steady state stability of a power systemỔn định tĩnh của hệ thống điện
Transient stability of a power systemỔn định quá độ (ổn định động) của hệ thống điện
Management forecast of a systemDự báo quản lý hệ thống điện
Reinforcement of a systemTăng cường hệ thống điện
Minimum working distanceKhoảng cách làm việc tối thiểu
System demand controlQuản lý nhu cầu hệ thống
Minimum insulation clearance)Khoảng trống cách điện tối thiểu
Đặt thợ điện

Đặt thợ điện như thế nào?

Đặt trực tiếp từ mẫu tìm thợ điện tại trang web này

•  Bước 1: Chọn nhóm dịch vụ mà bạn quan tâm
•  Bước 2: Chọn loại dịch vụ bạn cần đặt (lưu ý, nếu hệ thống đã tự động chọn đúng dịch vụ bạn cần chuyển đến bước 3)
•  Bước 3: Nhập vào số điện thoại để thợ điện có thể liên hệ với bạn.
•  Bước 4: Nhập vào khu vực mà bạn cần gọi thợ điện, lưu ý bạn có thể lựa chọn địa chỉ tương đối mà hệ thống gợi ý ở gần điểm mà bạn muốn được cung cấp dịch vụ nhất. Trường hợp địa chỉ của bạn đã có trong danh sách gợi ý này thì rất tốt, bạn có thể chọn nó, tuy nhiên có nhiều địa chỉ quá chi tiết mà hệ thống không thể xác định được trên bản đồ như ngõ/ngách/hẻm hoặc tầng trong các khu nhà cao tầng. Với các địa chỉ chi tiết, bạn có thể ghi chú ở bước thứ 5 hoặc cung cấp cho thợ điện biết khi họ gọi điện cho bạn.
•  Bước 5: Nhập vào Ghi chú, vấn đề bạn gặp phải hoặc địa chỉ chi tiết...
•  Bước 6: Bấm nút Gửi yêu cầu tìm thợ điện gần bạn...

Tải ứng dụng Rada để đặt thợ điện

•  Bước 1: Bấm nút tải ứng dụng Rada theo điện thoại tương ứng mà bạn đang sử dụng dưới mẫu đặt dịch vụ; Trường hợp bạn truy cập bằng máy tính, hãy mở điện thoại để quét mã QR ở góc phải bên dưới màn hình để chuyển đến kho cài ứng dụng
•  Bước 2: Khi chuyển đến kho ứng dụng, bạn bấm nút cài đặt để cài ứng dụng Rada vào máy điện thoại của mình. Tiến hành đăng ký để tạo tài khoản bằng cách nhập vào số điện thoại, chờ hệ thống gửi mã xác thực để hoàn thành đăng ký tài khoản
•  Bước 3: Chọn nhóm dịch vụ mà bạn quan tâm, tiếp tục sau đó chọn dịch vụ mà mình cần rồi đọc kỹ thông tin giới thiệu về dịch vụ; xem kỹ bảng giá mà chúng tôi cung cấp sau đó bấm nút đặt dịch vụ phía dưới màn hình
•  Bước 4: Nhập vào địa chỉ, hệ thống sẽ lấy số điện thoại mà bạn đã đăng ký làm số liên hệ, tiếp tục điền vào nội dung Ghi chú, vấn đề bạn gặp phải hoặc địa chỉ chi tiết... bạn cần yêu cầu thợ điện, tiếp tục chọn thời gian bạn muốn cung cấp dịch vụ
•  Bước 5: Khi hoàn thành, tiếp tục bấm nút gửi yêu cầu để bắt đầu tìm thợ điện

Lợi ích khi đặt thợ điện từ hệ thống Rada

•  Mạng lưới thợ điện liên kết với Rada có mặt rộng khắp trong cả nước vì vậy bạn có thể đặt ở bất cứ nơi nào thợ điện cũng có thể đáp ứng
•  Ngay sau khi kết nối thành công, thợ điện sẽ gọi điện cho bạn trong vòng 1 phút để xác nhận dịch vụ và trao đổi chi tiết
•  Ứng dụng Rada kiểm soát tất cả các ca cung cấp dịch vụ được thợ điện cung cấp, vì vậy bạn có thể khiếu nại, đánh giá bất cứ khi nào bạn không thấy hài lòng
•  Rada chỉ cung cấp dịch vụ thông qua ứng dụng và trang web vì vậy mọi thông tin sẽ được lưu trữ lại để đảm bảo có thể tra cứu và xử lý bất cứ khi nào bạn muốn
•  Giá cả dịch vụ được công bố sẵn trên web và ứng dụng Rada để bạn tham khảo và trao đổi với thợ điện
•  Rada là ứng dụng kết nối dịch vụ đạt giải Nhân tài đất Việt 2017 với hơn 7 năm hoạt động, đến nay đã có 10,313 nhà cung cấp dịch vụ, 137,838 người sử dụng và 227,798 yêu cầu đã thực hiện thành công sẽ mang lại trải nghiệm tốt nhất khi bạn đặt thợ điện từ mạng lưới dịch vụ của mình.


Chat với RadaGPT
Hỏi đáp với Rada GPT ×