Tài liệu Sổ tay hướng dẫn quản lý chất thải y tế trong bệnh viện
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1. ẢNH HƯỞNG CỦA CHẤT THẢI Y TẾ TỚI SỨC KHỎE
VÀ MÔI TRƯỜNG………………………………………………………….. viii
1.1. Tổng quan về chất thải y tế……………………………………………1
1.1.1. Chất thải y tế thông thường…………………………………………1
1.1.2. Chất thải y tế nguy hại………………………………………………1
1.2. Đặc tính của CTYT nguy hại………………………………………….2
1.3. Các đối tượng có nguy cơ chịu ảnh hưởng của CTYT nguy hại………2
1.4. Ảnh hưởng của chất thải y tế tới sức khỏe…………………………….3
1.5. Ảnh hưởng của chất thải y tế tới môi trường………………………….5
CHƯƠNG 2. CHÍNH SÁCH VÀ VĂN BẢN…………………………………..6
CHƯƠNG 3. TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH…………………………………….. 11
3.1. Tổ chức và nhiệm vụ quản lý môi trường trong cơ sở y tế………….. 11
3.1.1. Tổ chức và nhiệm vụ của Ban chỉ đạo quản lý CTYT…………….. 12
3.1.1.1. Tổ chức………………………………………………………….. 12
3.1.1.2. Nhiệm vụ………………………………………………………… 12
3.1.2. Tổ chức và nhiệm vụ của các thành viên trong mạng lưới quản lý
CTYT………………………………………………………………………….. 13
3.1.2.1. Tổ chức………………………………………………………….. 13
3.1.2.2. Nhiệm vụ………………………………………………………… 13
3.2. Trách nhiệm thực hiện………………………………………………. 13
3.2.1. Trách nhiệm của Giám đốc BV…………………………………… 13
3.2.2. Trách nhiệm của các ủy viên trong Ban điều hành………………… 14
3.2.3. Trách nhiệm của Bộ phận chuyên trách quản lý môi trường của BV…14
3.2.4. Trách nhiệm của các thành viên trong mạng lưới quản lý CTYT… 15
3.2.5. Trách nhiệm của NVYT, giáo viên, học sinh, sinh viên thực tập
tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh…………………………………………… 15
3.2.6. Trách nhiệm của người bệnh, người nhà người bệnh và khách tới thăm..15
CHƯƠNG 4. KẾ HOẠCH QUẢN LÝ VÀ CHƯƠNG TRÌNH GIẢM THIỂU
CHẤT THẢI Y TẾ……………………………………………………………. 16
4.1. Kế hoạch quản lý chất thải y tế……………………………………… 17
4.2. Chiến lược phòng ngừa ô nhiễm…………………………………….. 18
4.3. Chương trình giảm thiểu chất thải…………………………………… 19
4.3.1. Nội dung chương trình phòng ngừa và giảm thiểu chất thải……… 19
iv
4.3.2. Năm bước cơ bản trong xây dựng và thực hiện chương trình thí điểm
giảm thiểu chất thải……………………………………………………………. 20
4.3.3. Thực hiện chương trình giảm thiểu chất thải……………………… 22
4.3.4. Ví dụ về chính sách và quy định giảm thiểu phát sinh chất thải…… 22
4.4. Kinh phí quản lý CTYT……………………………………………… 23
4.4.1. Các khoản kinh phí dự trù…………………………………………. 24
4.4.2. Nguồn cung cấp kinh phí………………………………………….. 24
CHƯƠNG 5. QUẢN LÝ CHẤT THẢI Y TẾ………………………………… 25
5.1. Quản lý chất thải rắn trong BV……………………………………… 26
5.1.1. Quy định về phân định, phân loại CTRYT………………………… 26
5.1.1.1. Chất thải lây nhiễm (CTLN)…………………………………….. 26
5.1.1.2. Chất thải hóa học nguy hại……………………………………… 26
5.1.1.3. Chất thải phóng xạ………………………………………………. 27
5.1.1.4. CTRYT thông thường…………………………………………… 27
5.1.1.5. CTRYT thông thường…………………………………………… 27
5.1.2. Quy định mã màu sắc, tiêu chuẩn các dụng cụ, bao bì đựng và vận
chuyển CTR trong BV………………………………………………………… 28
5.1.2.1. Quy định mã màu sắc……………………………………………. 28
5.1.2.2. Túi đựng chất thải……………………………………………….. 28
5.1.2.3. Dụng cụ đựng chất thải sắc nhọn………………………………… 29
5.1.2.4. Thùng đựng chất thải……………………………………………. 29
5.1.2.5. Biểu tượng chỉ loại chất thải…………………………………….. 30
5.1.2.6. Xe vận chuyển chất thải…………………………………………. 30
5.1.2.7. Nơi đặt các túi và thùng đựng chất thải…………………………. 30
5.1.3. Quy trình quản lý CTRYT………………………………………… 33
5.1.3.1. Phân loại, cô lập chất thải……………………………………….. 34
5.1.3.2. Xử lý sơ bộ………………………………………………………. 35
5.1.3.3. Thu gom…………………………………………………………. 35
5.1.3.4. Vận chuyển nội bộ………………………………………………. 35
5.1.3.5. Giao nhận………………………………………………………… 36
5.1.3.6. Lưu giữ…………………………………………………………… 36
5.1.3.7. Vận chuyển CTRYT bên ngoài BV……………………………… 40
5.1.4. Xử lý CTRYT……………………………………………………… 41
5.1.4.1. Mô hình xử lý CTR y tế…………………………………………. 41
5.1.4.2. Các phương pháp xử lý CTRYT………………………………… 41
5.2. Quản lý nước thải trong BV…………………………………………. 61
v
5.2.1. Đặc điểm, thành phần, điều kiện xả thải của nước thải y tế………. 61
5.2.2. Thu gom nước thải BV……………………………………………. 61
5.2.3. Quản lý vận hành hệ thống XLNT của BV……………………….. 62
5.3. Quản lý khí thải trong BV…………………………………………… 62
CHƯƠNG 6. SỨC KHỎE – AN TOÀN VÀ ỨNG PHÓ SỰ CỐ…………….. 63
6.1. Sức khỏe – an toàn…………………………………………………… 64
6.2. Ứng phó sự cố……………………………………………………….. 65
6.2.1. Xử lý tình huống vết thương do chất thải sắc nhọn……………….. 65
6.2.2. Ứng phó sự cố rò rỉ hóa chất, hơi khí độc………………………… 66
6.2.3. Ứng phó sự cố trong vận hành trạm xử lý nước thải……………… 67
6.3. Báo cáo tai nạn – sự cố………………………………………………. 67
CHƯƠNG 7. TẬP HUẤN VÀ TRUYỀN THÔNG…………………………… 69
7.1. Nhóm đối tượng và nội dung đào tạo cơ bản………………………… 70
7.2. Nội dung đào tạo cho từng nhóm đối tượng………………………… 71
7.2.1. Cán bộ quản lý BV………………………………………………… 71
7.2.2. Cán bộ QLCT trong BV…………………………………………… 71
7.2.3. NVYT trong BV…………………………………………………… 72
7.2.4. Nhân viên thu gom, vận chuyển, lưu giữ CTYT………………….. 72
7.2.5. Nhân viên vận hành, bảo trì công trình xử lý CTYT……………… 72
CHƯƠNG 8. QUAN TRẮC – BÁO CÁO – LƯU GIỮ HỒ SƠ………………. 73
8.1 Quan trắc môi trường BV……………………………………………. 74
8.1.1. Quan trắc CTRYT…………………………………………………. 74
8.1.2. Quan trắc nước thải y tế…………………………………………… 74
8.1.3. Quan trắc về khí thải lò đốt và môi trường không khí…………….. 75
8.2. Chế độ báo cáo………………………………………………………. 76
8.2.1. Chế độ báo cáo từ khoa KSNK và các khoa liên quan cho giám
đốc BV:………………………………………………………………76
8.2.2. Chế độ báo cáo của Giám đốc BV cho các cơ quan quản lý nhà nước..76
8.2.2.1. Tần suất quan trắc……………………………………………….. 76
8.2.2.2. Chế độ báo cáo của BV cho các cơ quan liên quan……………… 76
8.3. Lưu giữ hồ sơ………………………………………………………… 77
8.3.1. Khái niệm………………………………………………………….. 77
8.3.2. Mục đích…………………………………………………………… 77
PHỤ LỤC……………………………………………………………………… 79
TÀI LIỆU THAM KHẢO……………………………………………………102
Q1_So-Tay-huong-dan-quan-ly-chat-thai-benh-vienĐặt dịch vụ như thế nào?
Đặt trực tiếp từ mẫu tìm dịch vụ tại trang web này
• Bước 1: Chọn nhóm dịch vụ mà bạn quan tâm
• Bước 2: Chọn loại dịch vụ bạn cần đặt (lưu ý, nếu hệ thống đã tự động chọn đúng dịch vụ bạn cần chuyển đến bước 3)
• Bước 3: Nhập vào số điện thoại để dịch vụ có thể liên hệ với bạn.
• Bước 4: Nhập vào khu vực mà bạn cần gọi dịch vụ, lưu ý bạn có thể lựa chọn địa chỉ tương đối mà hệ thống gợi ý ở gần điểm mà bạn muốn được cung cấp dịch vụ nhất. Trường hợp địa chỉ của bạn đã có trong danh sách gợi ý này thì rất tốt, bạn có thể chọn nó, tuy nhiên có nhiều địa chỉ quá chi tiết mà hệ thống không thể xác định được trên bản đồ như ngõ/ngách/hẻm hoặc tầng trong các khu nhà cao tầng. Với các địa chỉ chi tiết, bạn có thể ghi chú ở bước thứ 5 hoặc cung cấp cho dịch vụ biết khi họ gọi điện cho bạn.
• Bước 5: Nhập vào Ghi chú, vấn đề bạn gặp phải hoặc địa chỉ chi tiết để gửi đến dịch vụ...
• Bước 6: Bấm nút Gửi yêu cầu tìm dịch vụ gần bạn...
Tải ứng dụng Rada để đặt dịch vụ
• Bước 1: Bấm nút tải ứng dụng Rada theo điện thoại tương ứng mà bạn đang sử dụng dưới mẫu đặt dịch vụ; Trường hợp bạn truy cập bằng máy tính, hãy mở điện thoại để quét mã QR ở góc phải bên dưới màn hình để chuyển đến kho cài ứng dụng
• Bước 2: Khi chuyển đến kho ứng dụng, bạn bấm nút cài đặt để cài ứng dụng Rada vào máy điện thoại của mình. Tiến hành đăng ký để tạo tài khoản bằng cách nhập vào số điện thoại, chờ hệ thống gửi mã xác thực để hoàn thành đăng ký tài khoản
• Bước 3: Chọn nhóm dịch vụ mà bạn quan tâm, tiếp tục sau đó chọn dịch vụ mà mình cần rồi đọc kỹ thông tin giới thiệu về dịch vụ; xem kỹ bảng giá mà chúng tôi cung cấp sau đó bấm nút đặt dịch vụ phía dưới màn hình
• Bước 4: Nhập vào địa chỉ, hệ thống sẽ lấy số điện thoại mà bạn đã đăng ký làm số liên hệ, tiếp tục điền vào nội dung Ghi chú, vấn đề bạn gặp phải hoặc địa chỉ chi tiết để gửi đến dịch vụ... bạn cần yêu cầu dịch vụ, tiếp tục chọn thời gian bạn muốn cung cấp dịch vụ
• Bước 5: Khi hoàn thành, tiếp tục bấm nút gửi yêu cầu để bắt đầu tìm dịch vụ
Lợi ích khi đặt dịch vụ từ hệ thống Rada
• Mạng lưới dịch vụ liên kết với Rada có mặt rộng khắp trong cả nước vì vậy bạn có thể đặt ở bất cứ nơi nào dịch vụ cũng có thể đáp ứng
• Ngay sau khi kết nối thành công, dịch vụ sẽ gọi điện cho bạn trong vòng 1 phút để xác nhận dịch vụ và trao đổi chi tiết
• Ứng dụng Rada kiểm soát tất cả các ca cung cấp dịch vụ được dịch vụ cung cấp, vì vậy bạn có thể khiếu nại, đánh giá bất cứ khi nào bạn không thấy hài lòng
• Rada chỉ cung cấp dịch vụ thông qua ứng dụng và trang web vì vậy mọi thông tin sẽ được lưu trữ lại để đảm bảo có thể tra cứu và xử lý bất cứ khi nào bạn muốn
• Giá cả dịch vụ được công bố sẵn trên web và ứng dụng Rada để bạn tham khảo và trao đổi với dịch vụ
• Rada là ứng dụng kết nối dịch vụ đạt giải Nhân tài đất Việt 2017 với hơn 8 năm hoạt động, đến nay đã có 10,616 nhà cung cấp dịch vụ, 139,163 người sử dụng và 236,759 yêu cầu đã thực hiện thành công sẽ mang lại trải nghiệm tốt nhất khi bạn đặt dịch vụ từ mạng lưới dịch vụ của mình.