Bảng giá phụ tùng: Xích xe máy Honda và phụ kiện
Tra cứu bảng giá xích tải, xích cam và các linh phụ kiện liên quan trên xe Honda thông dụng trên thị trường. Bạn có thể dùng bảng tra cứu này để kiểm tra mã phụ tùng xe Honda sau khi sửa chữa (căn cứ vào tem dán trên vỏ phụ tùng khi thay thế) để biết rằng giá thay thế của mình đã đúng chuẩn hãng chưa.
- Cách tra cứu: Nhập mã vào ô tìm kiếm ở bảng giá phía dưới.
- Đơn vị tính giá: Đồng Việt Nam
Part_No | Part_Name | Unit | Price |
---|---|---|---|
94001060000s | Đai ốc bắt tăng xích ngoài 6mm | C | 5000 |
90302kbp900 | Đai ốc bắt tăng xích trong 6mm | C | 5000 |
40591gbgb20 | Đệm nhựa đỡ xích tải | C | 100000 |
40591gn5730 | Đệm nhựa đỡ xích tải | C | 10000 |
40591kfl890 | Đệm nhựa đỡ xích tải | C | 10000 |
40591kfv790 | Đệm nhựa đỡ xích tải | C | 10000 |
40591kph900 | Đệm nhựa đỡ xích tải | C | 25000 |
40591ktl740 | Đệm nhựa đỡ xích tải | C | 15000 |
40591kww600 | Đệm nhựa đỡ xích tải ws 2009 | C | 10000 |
40591kwwv00 | Đệm nhựa đỡ xích tải rsx 110 | C | 10000 |
40591kww640 | Đệm nhựa đỡ xích tải ws 2012 | C | 10000 |
40543k26900 | Điều chỉnh xích tải | C | 110000 |
40591kyzv00 | Đệm nhựa đỡ xích tải | C | 20000 |
40591kyzv10 | Đệm nhựa đỡ xích tải | C | 25000 |
40591kzvt00 | Đệm nhựa đỡ xích tải | C | 15000 |
14502086000 | Bánh căng xích cam | C | 45000 |
14610kfl850 | Bánh dẫn xích cam | C | 50000 |
14610kwb600 | Bánh dẫn xích cam | C | 45000 |
14670kyz900 | Bánh dẫn xích cam neo | C | 45000 |
28131kph880 | Bánh răng xích đề bị động | C | 115000 |
28131kyz901 | Bánh răng xích đề bị động | C | 100000 |
14610086010 | Bánh trung gian dẫn xích cam | C | 35000 |
14531kws900 | Bạc cách đệm cần tăng xích cam | C | 10000 |
40542kwz900 | Bạc cách đệm hộp xích | C | 25000 |
14610kph900 | Bần nâng chỉnh căng xích cam | C | 25000 |
14520krj901 | Bộ căng chỉnh xích cam | C | 570000 |
14510kph880 | Bộ căng xích cam | C | 70000 |
14510kwn900 | Bộ căng xích cam | C | 340000 |
14520gfc771 | Bộ nâng cần căng xích cam | C | 190000 |
14520kss901 | Bộ nâng cần căng xích cam | C | 490000 |
14520kvy901 | Bộ nâng cần căng xích cam | C | 390000 |
14520kzr601 | Bộ nâng cần căng xích cam | C | 250000 |
14520kzr602 | Bộ nâng cần căng xích cam | C | 250000 |
H0640gbgb20 | Bộ nhông xích dream | C | 150000 |
H0640kfl890 | Bộ nhông xích future 1 | C | 150000 |
H0640kyz900 | Bộ nhông xích future mới | C | 190000 |
H0640ktm970 | Bộ nhông xích future neofiii | C | 150000 |
H0640kwwg21 | Bộ nhông xích waeve 11o cũ | C | 150000 |
H0640kwwe00 | Bộ nhông xích waeve 11o mới | C | 160000 |
H0640kwwy10 | Bộ nhông xích waeve 11o mới | C | 150000 |
H0640krs900 | Bộ nhông xích wave alpha cũ | C | 150000 |
H0640ktl640 | Bộ nhông xích wave rssxvalpha | C | 150000 |
1440akfm900 | Bộ xích cam | C | 155000 |
06406k26950 | Bộ xích tải | C | 2140000 |
14675kfl850 | Bu lông bánh dẫn xích cam | C | 25000 |
14531035000 | Bu lông bắt cần tăng xích cam | C | 10000 |
14531kvy900 | Bu lông bắt cần tăng xích cam | C | 15000 |
14531kwb600 | Bu lông bắt cần tăng xích cam | C | 10000 |
14531kyz900 | Bulong bắt cần căng xích cam | C | 10000 |
14510kgf910 | Căng xích cam | C | 810000 |
14566086030 | Cao su đầu thanh căng xích cam | C | 5000 |
28103gb4700 | Cao su đỡ xích khởi động | C | 25000 |
40541kwz900 | Cao su đệm hộp xích | C | 5000 |
28102gb4700 | Cao su dẫn xích khởi động | C | 25000 |
14500035020 | Cần căng xích cam | C | 10000 |
14500k26900 | Cần căng xích cam | C | 180000 |
14500kwb600 | Cần căng xích cam | C | 25000 |
14500kww740 | Cần căng xích cam | C | 15000 |
14500kyz900 | Cần căng xích cam | C | 90000 |
14510gcc000 | Cần căng xích cam | C | 240000 |
14510kzr600 | Cần căng xích cam | C | 70000 |
14531kvb900 | Chốt cân tăng xích cam | C | 10000 |
14531kzr600 | Chốt cần tăng xích cam | C | 10000 |
14520gcc000 | Cụm căng xích cam | C | 960000 |
14610kgf911 | Dẫn hướng xích cam | C | 330000 |
14611gcc000 | Dẫn hướng xích cam | C | 150000 |
14611k01900 | Dẫn hướng xích cam | C | 15000 |
14611k44v00 | Dẫn hướng xích cam | C | 10000 |
14611kvb900 | Dẫn hướng xích cam | C | 10000 |
14611kwn900 | Dẫn hướng xích cam | C | 25000 |
14615kfl850 | Ốc trục bánh dẫn xích cam | C | 5000 |
14615035010 | Ốc trục bánh dẫn xích cam dr thái | C | 70000 |
14560kcw851 | Gioăng bộ nâng xích cam | C | 10000 |
14560kzr600 | Gioăng bộ nâng xích cam | C | 25000 |
14560kgh900 | Gioăng cần căng xích cam | C | 10000 |
14560kcw880 | Gioăng cụm căng xích cam | C | 45000 |
40520kwz900 | Hộp xích dưới | C | 70000 |
40510kwz900 | Hộp xích trên | C | 70000 |
40531kwv003 | Khóa xích tải | C | 80000 |
40531kwwb20 | Khớp nối xích tải | C | 10000 |
40531kwwb21 | Khớp nối xích tải | C | 10000 |
40531205013 | Khoá xích tải | C | 45000 |
40531kev900 | Khoá xích tải | C | 60000 |
40531kph702 | Khoá xích tải | C | 70000 |
40531kph901 | Khoá xích tải | C | 15000 |
40531krs900 | Khoá xích tải | C | 10000 |
40531ktl641 | Khoá xích tải | C | 10000 |
14541gb4681 | Lò xo căng xích cam | C | 5000 |
40510kyzv00zb | Nắp hộp xích trên *nh364m* | C | 215000 |
40510k26900 | Nắp hộp xích | C | 240000 |
40520kwwb20zb | Nắp hộp xích dưới *nh1* | C | 140000 |
40520gbgb20zb | Nắp hộp xích dưới *nh364m* | C | 130000 |
40520kfl890za | Nắp hộp xích dưới *nh364m* | C | 140000 |
40520kph900za | Nắp hộp xích dưới *nh364m* | C | 140000 |
40520ktl640za | Nắp hộp xích dưới *nh364m* | C | 140000 |
40520kwwb20za | Nắp hộp xích dưới *nh364m* | C | 140000 |
40520kyzv00zb | Nắp hộp xích dưới *nh364m* | C | 240000 |
40520kzvv30za | Nắp hộp xích dưới *nh364m* | C | 150000 |
40520kph900zb | Nắp hộp xích dưới *nha62m* | C | 140000 |
40520ktl640zb | Nắp hộp xích dưới *nha62m* | C | 140000 |
40520kwwb20zc | Nắp hộp xích dưới *nha62m* | C | 140000 |
40520kyzv00zc | Nắp hộp xích dưới *nha62m* | C | 240000 |
40520ktl740za | Nắp hộp xích dưới nh364m | C | 280000 |
40510kww600zb | Nắp hộp xích trên *nh1* | C | 130000 |
40510gbgb20za | Nắp hộp xích trên *nh364m* | C | 130000 |
40510kfl890za | Nắp hộp xích trên *nh364m* | C | 150000 |
40510kph900za | Nắp hộp xích trên *nh364m* | C | 140000 |
40510ktl640za | Nắp hộp xích trên *nh364m* | C | 140000 |
40510kww600za | Nắp hộp xích trên *nh364m* | C | 130000 |
40510kyzv10zb | Nắp hộp xích trên *nh364m* | C | 230000 |
40510kyzv10zc | Nắp hộp xích trên *nh364m* | C | 230000 |
40510kzvv30za | Nắp hộp xích trên *nh364m* | C | 150000 |
40510kph900zb | Nắp hộp xích trên *nha62m* | C | 140000 |
40510ktl640zb | Nắp hộp xích trên *nha62m* | C | 150000 |
40510kww600zd | Nắp hộp xích trên *nha62m* | C | 130000 |
40510ktl740za | Nắp hộp xích trên nh364m | C | 280000 |
40545001000 | Nắp kiểm tra xích | C | 5000 |
40545kwv000 | Nắp kiểm tra xích | C | 10000 |
40543kwb600 | Tăng xích phải rsx 110_2012 | C | 25000 |
40543kwwa00 | Tăng xích phải w 110 | C | 25000 |
40543kev900 | Tăng xích phải w, dr lỗ nhỏ | C | 10000 |
40544kev900 | Tăng xích trái lỗ to | C | 15000 |
40543kpgt00 | Tấm điều chỉnh xích | C | 45000 |
28117179710 | Tấm chặn nhông xích đề | C | 90000 |
28117kfl850 | Tấm chặn nhông xích đề | C | 5000 |
87507k26910 | Tem dán thông số xích tải | C | 10000 |
87507kw6841 | Tem dán thông số xích tải | C | 10000 |
87507mbr870 | Tem dán thông số xích tải | C | 10000 |
87507mfjg30 | Tem dán thông số xích tải | C | 80000 |
87505kwwe00 | Tem hdsd nhông xích&lốp | C | 25000 |
87505kyzv00 | Tem hướng dẫn sử dụng lốp và hộp xích | C | 25000 |
87507gbgb20 | Tem hướng dẫn xích tải | C | 10000 |
87507krs900 | Tem hướng dẫn xích tải | C | 10000 |
14515kgh900 | Tấm kẹp cần căng xích cam | C | 5000 |
87505kfv790 | Tem thông số lốp & xích tải | C | 10000 |
87505ktl640 | Tem thông số lốp & xích tải | C | 10000 |
87505ktl680 | Tem thông số lốp & xích tải | C | 10000 |
87505ktm900 | Tem thông số lốp & xích tải | C | 10000 |
87505kvm730 | Tem thông số lốp và nhông xích | C | 5000 |
87505kvm790 | Tem thông số lốp và nhông xích | C | 5000 |
87505k57v00 | Tem thông số lốp và xích tải | C | 10000 |
87505kvr850 | Tem thông số lốp&xích | C | 10000 |
14550krs920 | Thanh căng xích cam | C | 40000 |
14550gb0911 | Thanh căng xích cam | C | 45000 |
14550krs830 | Thanh căng xích cam | C | 45000 |
14531kwn900 | Trục ắc cần tăng xích cam | C | 10000 |
14531gcc000 | Vít bắt cần căng xích cam | C | 45000 |
14401kyz900 | Xích cam (88 mắt) | C | 120000 |
52170k26900 | Xích | C | 80000 |
15141kgf911 | Xích bơm dầu (48 mắt) | C | 380000 |
19225kvb901 | Xích bơm nước (40 mắt) | C | 100000 |
19225gfm971 | Xích bơm nước (40mắt) | C | 170000 |
14401178003 | Xích cam (84mắt) | C | 480000 |
14401gcc000 | Xích cam (86 mắt) | C | 785000 |
14401kfm900 | Xích cam (88mắt) | C | 35000 |
14401kvb901 | Xích cam (90 mắt) | C | 230000 |
14401436003 | Xích cam (90mắt) | C | 35000 |
14401gfm971 | Xích cam (90mắt) | C | 490000 |
14401kwb601 | Xích cam (90mắt) | C | 100000 |
14401kwb921 | Xích cam (90mắt) | C | 95000 |
14401kss931 | Xích cam (92 mắt) | C | 360000 |
14401kph900 | Xích cam (92mắt) | C | 360000 |
14401ktm971 | Xích cam (92mắt) | C | 335000 |
14401krj901 | Xích cam (94 mắt) | C | 650000 |
14401kyzt01 | Xích cam 88 mắt | C | 120000 |
28101gb4701 | Xích khởi động | C | 35000 |
40530k26901 | Xích tải | C | 320000 |
40530krs900 | Xích tải (100 mắt) | C | 90000 |
40530kfl711 | Xích tải (102 mắt) | C | 110000 |
40530kph901 | Xích tải (104 mắt) | C | 90000 |
40530kph902 | Xích tải (104 mắt) | C | 100000 |
40530kyl843 | Xích tải (104 mắt) | C | 100000 |
40530ktl641 | Xích tải (106 mắt) | C | 90000 |
40530ktl741 | Xích tải (106 mắt) | C | 210000 |
H4053krs910 | Xích tải (428102) | C | 100000 |
H4053krs900 | Xích tải (42896) | C | 90000 |
40530kfv830 | Xích tải (96 mắt) | C | 110000 |
40530kwb601 | Xích tải (daido) (102 mắt | C | 120000 |
40530kwwb21 | Xích tải (kmc) (102 mắt | C | 90000 |
40530kyz902 | Xích tải 108 mắt | C | 110000 |
Đặt cứu hộ xe máy như thế nào?
Đặt trực tiếp từ mẫu tìm cứu hộ xe máy tại trang web này
• Bước 1: Chọn nhóm dịch vụ mà bạn quan tâm
• Bước 2: Chọn loại dịch vụ bạn cần đặt (lưu ý, nếu hệ thống đã tự động chọn đúng dịch vụ bạn cần chuyển đến bước 3)
• Bước 3: Nhập vào số điện thoại để cứu hộ xe máy có thể liên hệ với bạn.
• Bước 4: Nhập vào khu vực mà bạn cần gọi cứu hộ xe máy, lưu ý bạn có thể lựa chọn địa chỉ tương đối mà hệ thống gợi ý ở gần điểm mà bạn muốn được cung cấp dịch vụ nhất. Trường hợp địa chỉ của bạn đã có trong danh sách gợi ý này thì rất tốt, bạn có thể chọn nó, tuy nhiên có nhiều địa chỉ quá chi tiết mà hệ thống không thể xác định được trên bản đồ như ngõ/ngách/hẻm hoặc tầng trong các khu nhà cao tầng. Với các địa chỉ chi tiết, bạn có thể ghi chú ở bước thứ 5 hoặc cung cấp cho cứu hộ xe máy biết khi họ gọi điện cho bạn.
• Bước 5: Nhập vào Ghi chú, vấn đề bạn gặp phải hoặc địa chỉ chi tiết...
• Bước 6: Bấm nút Gửi yêu cầu tìm cứu hộ xe máy gần bạn...
Tải ứng dụng Rada để đặt cứu hộ xe máy
• Bước 1: Bấm nút tải ứng dụng Rada theo điện thoại tương ứng mà bạn đang sử dụng dưới mẫu đặt dịch vụ; Trường hợp bạn truy cập bằng máy tính, hãy mở điện thoại để quét mã QR ở góc phải bên dưới màn hình để chuyển đến kho cài ứng dụng
• Bước 2: Khi chuyển đến kho ứng dụng, bạn bấm nút cài đặt để cài ứng dụng Rada vào máy điện thoại của mình. Tiến hành đăng ký để tạo tài khoản bằng cách nhập vào số điện thoại, chờ hệ thống gửi mã xác thực để hoàn thành đăng ký tài khoản
• Bước 3: Chọn nhóm dịch vụ mà bạn quan tâm, tiếp tục sau đó chọn dịch vụ mà mình cần rồi đọc kỹ thông tin giới thiệu về dịch vụ; xem kỹ bảng giá mà chúng tôi cung cấp sau đó bấm nút đặt dịch vụ phía dưới màn hình
• Bước 4: Nhập vào địa chỉ, hệ thống sẽ lấy số điện thoại mà bạn đã đăng ký làm số liên hệ, tiếp tục điền vào nội dung Ghi chú, vấn đề bạn gặp phải hoặc địa chỉ chi tiết... bạn cần yêu cầu cứu hộ xe máy, tiếp tục chọn thời gian bạn muốn cung cấp dịch vụ
• Bước 5: Khi hoàn thành, tiếp tục bấm nút gửi yêu cầu để bắt đầu tìm cứu hộ xe máy
Lợi ích khi đặt cứu hộ xe máy từ hệ thống Rada
• Mạng lưới cứu hộ xe máy liên kết với Rada có mặt rộng khắp trong cả nước vì vậy bạn có thể đặt ở bất cứ nơi nào cứu hộ xe máy cũng có thể đáp ứng
• Ngay sau khi kết nối thành công, cứu hộ xe máy sẽ gọi điện cho bạn trong vòng 1 phút để xác nhận dịch vụ và trao đổi chi tiết
• Ứng dụng Rada kiểm soát tất cả các ca cung cấp dịch vụ được cứu hộ xe máy cung cấp, vì vậy bạn có thể khiếu nại, đánh giá bất cứ khi nào bạn không thấy hài lòng
• Rada chỉ cung cấp dịch vụ thông qua ứng dụng và trang web vì vậy mọi thông tin sẽ được lưu trữ lại để đảm bảo có thể tra cứu và xử lý bất cứ khi nào bạn muốn
• Giá cả dịch vụ được công bố sẵn trên web và ứng dụng Rada để bạn tham khảo và trao đổi với cứu hộ xe máy
• Rada là ứng dụng kết nối dịch vụ đạt giải Nhân tài đất Việt 2017 với hơn 8 năm hoạt động, đến nay đã có 10,576 nhà cung cấp dịch vụ, 138,967 người sử dụng và 235,135 yêu cầu đã thực hiện thành công sẽ mang lại trải nghiệm tốt nhất khi bạn đặt cứu hộ xe máy từ mạng lưới dịch vụ của mình.
Tham khảo thêm: Giá dịch vụ cứu hộ xe máy