Bảng giá dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng, thay thế phụ tùng ô tô
Giá tham khảo chi tiết dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng và thay thế phụ tùng ô tô
Bảng giá trên mang tính chất tham khảo, mỗi một nhà cung cấp dịch vụ có thể có giá thành cung cấp khác nhau tùy theo điều kiện thực tế nhưng sẽ không biến động nhiều.
Bạn nên trao đổi kỹ với kỹ thuật viên của các Gara, thống nhất giá thành cuối cùng trước khi chấp nhận cung cấp dịch vụ.
Nếu có vấn đề chưa hài lòng, bạn có thể gửi khiếu nại lên hệ thống Rada, trung tâm điều hành sẽ trao đổi cụ thể với hai bên và trợ giúp xử lý trong từng trường hợp cụ thể.
Tải app Rada để đặt các xưởng dịch vụ trong trường hợp bạn cần tư vấn, cứu hộ, hoặc sửa chữa xế yêu của mình.
Bảng giá chi tiết
CÔNG BẢO DƯỠNG VÀ THAY THẾ | ĐƠN GIÁ |
---|---|
PHẦN I ĐỘNG CƠ | ----- |
Công thay dầu máy xe ô tô | 50.000đ |
Công thay lọc dầu xe ô tô | 50.000đ |
Công thay dầu máy, lọc dầu xe ô tô | 80.000đ |
Thay lọc xăng xe ô tô | 100.000đ |
Thay lọc xăng thả thùng | 200.000đ |
Thay lọc nhiên liệu xe ô tô | 50.000đ |
Thay dầu hộp số MT | 100.000đ |
Thay dầu hộp số AT (trường hợp đặc biệt tăng không quá 50%) | 200.000đ |
Thay chế hoà khí, chỉnh máy | 350.000đ |
Thay lọc gió xe ô tô | 20.000đ |
Thay bugi xe ô tô | 100.000đ |
Công bảo dưỡng mỗi 10.000đkm xe Sedan (không bao gồm vật tư) | 200.000đ |
Công bảo dưỡng mỗi 10.000đkm xe SUV (không bao gồm vật tư) | 250.000đ |
Công bảo dưỡng mỗi 20.000đkm xe Sedan (không bao gồm vật tư) | 300.000đ |
Công bảo dưỡng mỗi 20.000đkm xe SUV (không bao gồm vật tư) | 450.000đ |
Bảo dưỡng chế hoà khí, chỉnh máy (bao gồm vật liệu bảo dưỡng) | 350.000đ |
Bảo dưỡng cụm bướm ga, chỉnh máy (bao gồm vật liệu bảo dưỡng) | 300.000đ |
Bảo dưỡng cụm bướm ga, thông súc tu bô, chỉnh máy (bao gồm vật liệu bảo dưỡng) | 500.000đ |
Kiểm tra, vệ sinh bugi (trường hợp tháo bugi phức tạp thêm công 100%) | 50.000đ |
Bảo dưỡng Denco xe ô tô | 100.000đ |
Bảo dưỡng máy phát điện xe ô tô | 200.000đ |
Bảo dưỡng máy đề xe ô tô | 200.000đ |
Thay nước mát xe ô tô | 20.000đ |
Thông súc két nước (không tháo) (bao gồm dung dịch làm sạch) | 300.000đ |
Thông súc két nước (tháo két nước ra ngoài) | 350.000đ |
Tháo hàn két nước, thông súc | 450.000đ |
Tháo lắp kiểm tra kim phun, bơm cao áp (loại bơm không cân) | 400.000đ |
Tháo lắp cân kim phun | 600.000đ |
Cân bơm cao áp xe ô tô | 500.000đ |
Thông súc bình xăng hoặc thùng dầu xe ô tô | 350.000đ |
Tăng chỉnh dây curoa ngoài /1 dây | 50.000đ |
Tăng chỉnh dây curoa ngoài (3 dây) | 100.000đ |
CÔNG THAY THẾ VẬT TƯ PHỤ TÙNG | ----- |
Thay phớt chân bugi (bộ) bao gồm keo gioăng - xe 4 máy chạy chế hoà khí | 200.000đ |
Thay phớt chân bugi (bộ) bao gồm keo gioăng - xe 4 máy phun xăng | 300.000đ |
Đối với máy V6, công dịch vụ tăng không quá 50% | |
Thay gioăng nắp supap bao gồm keo gioăng (4 máy) | 200.000đ |
Thay gioăng nắp supap bao gồm keo gioăng (máy V), thay cả 2 bên tăng thêm 80% | 250.000đ |
Kiểm tra thay dây cao áp | 100.000đ |
Thay két nước xe ô tô | 150.000đ |
Thay bơm nước (trường hợp khó, công tăng thêm 50%) | 250.000đ |
Thay cánh quạt két nước xe ô tô | 50.000đ |
Thay lồng quạt két nước xe ô tô | 80.000đ |
Thay dây curoa đơn/sợi (80.000đ/bộ) | 50.000đ |
Thay dây curoa tổng | 100.000đ |
Thay gioăng quy lát, mài mặt máy, vệ sinh (4 máy) | 800.000đ |
Thay gioăng quy lát, mài mặt máy, vệ sinh (6 máy thẳng hàng) | 900.000đ |
Thay gioăng mặt máy, mài mặt máy (máy V), nếu thay cả 2 bên công tăng 75% | 1.000.000đ |
Thay mặt máy (mài rà supap, thay phớt git…) | 1.000.000đ |
Căn chỉnh supap (supap cơ khí) | 250.000đ |
Thay con đội supap | 500.000đ |
Kiểm tra thay cảm biến trục cơ hoặc cảm biến trục cam, chỉnh máy | 250.000đ |
Thay cảm biến nhiệt độ nước, dầu | 100.000đ |
Kiểm tra thay cụm bướm ga, cài đặt bằng máy chuyên dùng | 350.000đ |
Kiểm tra thay cảm biến đo gió | 150.000đ |
Kiểm tra thay kim phun | 200.000đ |
Kiểm tra thay kim phun (1 bộ) | 400.000đ |
Thay cụm tu bô | 400.000đ |
Thay dây curoa cam, bi tăng, tỳ cam, đặt cam (4 máy) | 400.000đ |
Thay dây curoa cam, bi tăng, tỳ cam, đặt cam (6 máy) | 550.000đ |
Thay bơm dầu máy (trường hợp khó tháo lắp, công tăng thêm 30%) | 450.000đ |
Thay phớt đầu trục cơ | 300.000đ |
Thay gioăng cổ xả (loại phức tạp, công tăng 50%) | 150.000đ |
Thay ống xả đoạn giữa | 100.000đ |
Thay ống xả đoạn cuối (loại 2 bầu công tăng thêm 50%) | 150.000đ |
Thay toàn bộ ống xả | 250.000đ |
Thay chân máy/1 cái (trường hợp phức tạp, công tăng 100%) | 150.000đ |
Thay giằng đầu máy | 80.000đ |
Thay bơm xăng cơ, bơm xăng điện ngoài thùng xăng | 150.000đ |
Thay bơm xăng điện trong thùng | 300.000đ |
Tháo lắp hộp số thay lá côn, bàn ép, bi tê (tháo lắp phức tạp, công tăng 30%) | 500.000đ |
Tháo lắp hộp số thay phớt đuôi trục cơ bao gồm keo gioăng | 450.000đ |
Tháo lắp hộp số phải hạ bệ đỡ máy | 1.000.000đ |
Thay xéc măng, bạc biên, balie, gioăng phớt, căn chỉnh máy (bằng tương đương với 80% công đại tu). Riêng các động cơ V hoặc xe SUV tính bằng 85% công đại tu cùng loại | 2.800.000đ |
PHẦN II: GẦM - TRUYỀN ĐỘNG | ----- |
BẢO DƯỠNG GẦM | ----- |
Tháo lắp hộp số kiểm tra, bảo dưỡng | 1.200.000đ |
Bảo dưỡng láp ngoài (1 bên) | 150.000đ |
Tháo lắp, bảo dưỡng đầu tăm bét (láp) LH, RH | 200.000đ |
Bảo dưỡng láp trong (1 bên) | 150.000đ |
Bảo dưỡng phanh trước hoặc sau | 150.000đ |
Bảo dưỡng moay ơ trước / 1 bánh (xe Sedan) | 150.000đ |
Bảo dưỡng moay ơ trước / 1 bánh (xe SUV) | 200.000đ |
Bảo dưỡng phanh moay ơ 4 bánh (xe Sedan) | 500.000đ |
Bảo dưỡng phanh moay ơ 4 bánh (xe SUV) | 600.000đ |
Chỉnh độ chụm, góc đặt bánh xe | 150.000đ |
Cân bằng động 1 bánh xe (bao gồm cả kẹp chì) | 100.000đ |
Tháo lắp bảo dưỡng hệ thống trục vô lăng lái, căn chỉnh lái | 600.000đ |
Tháo lắp bảo dưỡng thước lái cơ bao gồm mỡ, chỉnh lái | 350.000đ |
Tháo lắp bảo dưỡng, kiểm tra, căn chỉnh thước lái trợ lực, chỉnh lái | 450.000đ |
CÔNG THAY THẾ VẬT TƯ GẦM | ----- |
Tháo lắp hộp số thay bánh răng | 1.500.000đ |
Tháo lắp thay lá côn hộp số tư động | 3.000.000đ |
Thay hộp số tự động | 800.000đ |
Thay bi hộp số hoặc ruột hộp số | 2.000.000đ |
Thay láp ngoài / 1 bên | 200.000đ |
Thay láp trong / 1 bên | 200.000đ |
Thay láp cả cây | 200.000đ |
Thay phớt láp | 100.000đ |
Thay bi moay ơ trước hoặc cụm bi /1 bên | 150.000đ |
Thay bi moay ơ sau hoặc cụm bi /1 bên | 150.000đ |
Thay má phanh trước | 150.000đ |
Thay cupben phanh trước, xả e | 200.000đ |
Thay cupben phanh sau, xả e | 200.000đ |
Thay dầu phanh (tháo các bộ phận vệ sinh, xả e, KT) | 250.000đ |
Thay dầu phanh không tháo các bộ phận, xả e | 150.000đ |
Thay tổng phanh, xả e | 150.000đ |
Thay cụm ABS, test xoá lỗi | 500.000đ |
Thay ruột tổng phanh, xả e | 200.000đ |
Thay tuy ô phanh, xả e | 100.000đ |
Thay ruột tổng côn, xả e | 100.000đ |
Thay trượt côn dưới hoặc ruột, xả e | 100.000đ |
Thay rô tuyn lái ngoài hoặc cao su chụp bụi thước lái, chỉnh lái | 150.000đ |
Thay rô tuyn lái trong, chỉnh lái | 150.000đ |
Thay bộ lái (lái trong + lái ngoài), chỉnh lái | 300.000đ |
Thay rô tuyn cân bằng trước sau | 100.000đ |
Thay cao su cân bằng trước, sau | 50.000đ |
Thay rô tuyn đứng trên hoặc dưới | 100.000đ |
Thay bộ rô tuyn đứng (4 quả) | 300.000đ |
Thay càng A hoặc cao su càng A (TH phức tạp công tăng 50%) | 200.000đ |
Thay càng A dưới hoặc cao su (TH phức tạp công tăng 30%) | 150.000đ |
Thay giá bắt moay ơ trước (sau) | 150.000đ |
Kiểm tra thay cảm biến ABS | 150.000đ |
Thay bát bèo trước, sau hoặc bi bát bèo (TH phức tạp công tăng 50%) | 150.000đ |
Thay giảm sóc trước (sau) | 100.000đ |
Thay lò xo giảm sóc trước (sau) | 150.000đ |
Thay phớt thước lái + căn chỉnh | 400.000đ |
Thay Bộ phớt bót lái + căn chỉnh | 300.000đ |
Thay phớt hoặc bạc, hoặc BD thước lái cơ | 350.000đ |
Thay thước lái cơ, căn chỉnh góc lái | 250.000đ |
Thay thước lái trợ lực, căn chỉnh góc lái | 300.000đ |
Thay bơm trợ lực (TH phức tạp công tăng 50%) | 150.000đ |
Tháo lắp thay phớt bơm trợ lực | 200.000đ |
Thay khớp cát đăng lái (TH phức tạp công tăng 50%) | 150.000đ |
Thay thanh chuyển hướng lái + căn chỉnh góc lái | 200.000đ |
Thay thanh giằng dọc sau hoặc ngang sau | 100.000đ |
Thay cao su giằng dọc sau | 100.000đ |
Thay dây công tơ mét hoặc cảm biến CTM | 150.000đ |
Thay dây côn | 150.000đ |
Thay lốp hoặc la zăng (bao gồm cân bằng động) | 80.000đ |
PHẦN III: PHẦN ĐIỆN - ĐIỆN LẠNH | ----- |
CÔNG BẢO DƯỠNG PHẦN ĐIỆN - ĐIỆN LẠNH | ----- |
BD máy phát (bao gồm xăng dầu rửa, mỡ…) | 200.000đ |
BD máy đề (bao gồm xăng dầu rửa, mỡ…) | 200.000đ |
BD, VS mô tơ quạt giàn lạnh | 50.000đ |
BD lốc lạnh + nạp ga + dầu lốc (đã bao gồm ga và dầu) | 750.000đ |
BD, VS hệ thống điều hòa + nạp ga + dầu lốc (1 giàn) | 1.000.000đ |
BD, VS hệ thống điều hòa + nạp ga + dầu lốc (2 giàn) | 1.300.000đ |
BD, VS hệ thống điều hòa + nạp ga + dầu lốc (1 giàn) (TH phải tháo táp lô) | 1.500.000đ |
BD mô tơ lên xuống kính cửa | 50.000đ |
CÔNG THAY THẾ SỬA CHỮA | ----- |
Thay ắc quy | 50.000đ |
Thay còi | 50.000đ |
Thay còi + lắp chuyển đổi 02 loại còi | 150.000đ |
Lắp bộ điều khiển chốt cửa (bao gồm rơ le) | 250.000đ |
Thay đèn pha hoặc phải tháo đèn pha để thay bóng đèn | 100.000đ |
Thay đèn xi nhan | 50.000đ |
Thay đèn padershock trước | 50.000đ |
Lắp đèn padershock trước (1 bộ bao gồm cả công tắc) | 150.000đ |
Lắp đầu CD, VCD, DVD (TH phức tạp phải khảo sát và thỏa thuận với khách) | 300.000đ |
Thay loa đài | 100.000đ |
Thay ăng ten | 150.000đ |
Thay quạt két nước, quạt giàn nóng hoặc cánh quạt | 100.000đ |
Thay rơ le ngắt lạnh (lắp rơ le cơ) | 150.000đ |
Thay máy phát (TH phải tháo lắp nhiều, công tăng 50%) | 150.000đ |
Thay chổi than, IC máy phát + BD | 200.000đ |
Thay chổi than máy đề + BD | 150.000đ |
Thay máy đề | 150.000đ |
Thay mô tơ lên kính cửa | 100.000đ |
Thay đồng hồ táp lô hoặc đồng hồ CTM | 300.000đ |
Thay công tắc lên kính cửa | 100.000đ |
Thay giàn sưởi | 650.000đ |
Thay cảm biến báo nhiên liệu | 300.000đ |
Thay mô tơ trượt ghế | 350.000đ |
Thay mô tơ gạt mưa | 200.000đ |
Thay mô tơ bơm nước rửa kính | 100.000đ |
BD, đổ nước ắc quy (bao gồm cả nước axit) | 100.000đ |
PHẦN IV: GIA CÔNG CƠ KHÍ | ----- |
Láng bàn ép hoặc bánh đà | 250.000đ |
Láng bàn ép bánh đà | 400.000đ |
Láng đĩa phanh, tăm bua | 200.000đ |
Láng bôn từ lốc lạnh (chưa bao gồm công tháo lắp lốc lạnh) | 200.000đ |
Chế công bi láp | 200.000đ |
Ép tuy ô điều hòa + hàn (chưa bao gồm vật tư) | 200.000đ |
Ép tuy ô trợ lực (chưa bao gồm vật tư) | 200.000đ |
Gia công chế 01 rô tuyn | 350.000đ |
Mài rà mặt máy (không bao gồm công tháo lắp) | 550.000đ |
Doa mài xi lanh 04 máy (không bao gồm công đại tu máy) | 800.000đ |
Doa mài xi lanh 6-8 máy (không bao gồm công đại tu máy) | 1.000.000đ |
Thay xi lanh (đóng nòng) (không bao gồm công đại tu máy) | 400.000đ |
Mài trục cơ 04 máy | 450.000đ |
Mài trục cơ 06 máy | 700.000đ |
Thay vai két nước (chế vai két nước bao gồm thông súc) | 800.000đ |
Đánh 01 chìa khóa (bao gồm phôi chìa) | 300.000đ |
Gia công, đánh bóng thanh thước lái + thay phớt (sedan) | 2.200.000đ |
Gia công, đánh bóng thanh thước lái + thay phớt (SUV+ xe đặc chủng) | 3.000.000đ |
Những hạng mục gia công không có trong bảng giá thì căn cứ vào thực tế để lập chi phí cho khách hàng | |
PHẦN V: THÂN VỎ | ----- |
CÔNG GÒ HÀN VÀ SƠN | ----- |
Gò sơn tai xe (TH móp nhẹ thi công gò từ 1-2h) | 450.000đ - 700.000đ |
Gò sơn hông xe (TH móp nhẹ thi công gò từ 1-2h) | 550.000đ - 1.000.000đ |
Gò sơn cánh cửa (TH móp nhẹ thi công gò từ 1-2h) | 650.000đ - 850.000đ |
Gò sơn padershock (TH hàn vá nhẹ thi công gò 1-2h) | 850.000đ - 1.050.000đ |
Gò sơn ca bô (TH móp nhẹ thi công gò từ 1-2h) | 900.000đ - 1.400.000đ |
Gò sơn cốp (TH mọp nhẹ thi công gò từ 1-2h) | 800.000đ - 1.300.000đ |
Sơn góc padershock | 300.000đ - 500.000đ |
Sơn nẹp cửa | 150.000đ |
Sơn ốp phồng | 250.000đ |
Gò sơn babule (TH móp nhẹ thi công gò từ 1-2h) | 400.000đ - 550.000đ |
Sơn la răng | 200.000đ - 300.000đ |
Sơn ốp gương | 150.000đ |
Sơn chống ồn gầm xe Sedan, hatback, koup | 1.200.000đ - 1.500.000đ |
Sơn chống ồn gầm xe Crossover, SUV | 1.500.000đ - 1.800.000đ |
Gò sơn đại tu xe 04 Sedan, hatback, koup (đổi màu tăng thêm 20%) | 10.000.000đ - 15.000.000đ |
Gò sơn đại tu xe Crossover, SUV (sơn đổi màu tăng thêm 20%) | 13.000.000đ - 17.000.000đ |
Gò sơn đại tu xe 09-15 chỗ (sơn đổi màu tăng thêm 10.000đ - 20%) | 15.000.000đ - 19.000.000đ |
Sơn quây xe Sedan, hatback, koup (xung quanh trừ nóc) | 8.000.000đ - 11.000.000đ |
Sơn quây xe Crossover, SUV (sơn xung quanh trừ nóc) | 9.000.000đ - 12.000.000đ |
Sơn quây xe 09-15 chỗ ngồi 9 sơn xung quanh trừ nóc) | 11.000.000đ - 15.000.000đ |
Đánh bóng cả xe (3 lượt) | 500.000đ - 700.000đ |
Những trường hợp phải gò hàn vá, phải tháo lắp và mất nhiều thời gian thi công gò sẽ tính theo công thức: gò thêm 1/2 ngày thêm 50% công tổng chi phí sơn, thêm 8h thêm 55% tổng chí phí sơn, 1,5-2 ngày thêm 80% tổng chi phí sơn Những TH kho, gò hàn mất thời gian nên ưu tiên tách phần công gò riêng và phân công sơn riêng | ----- |
CÔNG THAY THẾ PHỤ TÙNG (KHÔNG BAO GỒM PHỤ TÙNG) | ----- |
Công thay padershock + sơn (loại xe nhỏ như Matiz…) | 800.000đ |
Công thay padershock + sơn (loại xe TB như Altis, Vios…) | 900.000đ - 1.000.000đ |
Công thay padershock + sơn (loại xe SUV, Crossover) | 1.000.000đ - 1.200.000đ |
Công thay padershock + sơn (xe đặc biệt: Lexus, BMW, Merc…) | 1.200.000đ - 2.000.000đ |
Công thay kính chắn gió trước, kính hậu (kính gioăng) | 300.000đ - 500.000đ |
Công thay kính chắn gió trước, kính hậu (kính dán, không bao gồm keo) | 350.000đ - 1.000.000đ |
Công thay kính cánh cửa | 150.000đ |
Công thay kính hông | 200.000đ |
Công thay xương đầu xe căn chỉnh + sơn | 1.000.000đ - 2.500.000đ |
Công thay tai xe + sơn | 450.000đ - 700.000đ |
Công thay cánh cửa + sơn | 700.000đ - 900.000đ |
Công tháo lắp cắt hàn thay hông xe (chưa bao gồm sơn) | 1.200.000đ - 2.000.000đ |
Công thay ca bô + sơn | 1.000.000đ - 1.400.000đ |
Công tháo lắp cắt hàn thay nóc (chưa bao gồm công sơn) | 2.000.000đ - 4.000.000đ |
Công sơn nóc xe | 1.500.000đ - 2.500.000đ |
Công thay compa lên kính cửa | 150.000đ |
Công thay thanh dẫn kính (đố kính) cửa | 150.000đ |
Công thay tay mở cửa ngoài, trong | 100.000đ |
Công thay nẹp cánh cửa | 100.000đ |
Công thay ốp phồng | 100.000đ |
Công thay chắn bùn | 50.000đ |
Công thay lòng dè | 100.000đ |
Công thay trần | 600.000đ - 1.000.000đ |
Công thay mặt gương (phức tạp công tăng 50%) | 100.000đ |
Công thay ca lăng | 100.000đ - 200.000đ |
Công thay chắn bùn gầm máy | 100.000đ |
VẬT TƯ, DẦU MÁY | |
Dầu nhớt Motul 300V Power motorsport line 5w40, bình 2 lít | 1.655.000đ |
Dầu nhớt Motul H-tech 100 plus SAE 0W20; API SN; ILSAC GF 5, bình 4 lít | 836.000đ |
Dầu nhớt Motul H-tech 100 plus SAE 5W30; API SN/CF; ILSAC GF 5, bình 4 lít | 811.000đ |
Dầu nhớt Motul 8100 X-CESS 5W40 API SN/CF; OEMs, bình 5 lít | 1.930.000đ |
Dầu nhớt Motul TRD Sport Engine Oil 5W40 Gasoline, SAE 5w40 API SN, ACEA C3, bình 4 lít | 1.155.000đ |
Dầu nhớt Motul Multipower plus 10W40 API SN/CF, bình 5 lít | 816.000đ |
Dầu nhớt Motul Multipower plus 10W40 API SN/CF, bình 4 lít | 660.000đ |
Dầu nhớt Motul Multipower 20W50 API SM/CF, bình 4 lít | 511.000đ |
Dầu nhớt Motul Multigrade plus 15W40 API SN/CF, bình 4 lít | 526.000đ |
Dầu nhớt Motul Multigrade plus 20W40 API SL/CF, bình 4 lít | 444.000đ |
Dầu nhớt Motul Multipower D-Turbo 15W40 & 20W50 API CI-4/SL, bình 5 lít | 776.000đ |
Dầu nhớt Motul TRD Sport Engine Oil, 5W40 Diesel SAE API CF; ACEA C3, bình 4 lít | 1.055.000đ |
Trở lại dịch vụ sửa chữa & cứu hộ ô tô
Lưu ý:
Các bạn cần tải ứng dụng Rada về máy điện thoại để đặt thợ trong trường hợp cụ thể của mình. Các comment hỏi về vật tư thay thế vào bài viết này chúng tôi sẽ không thường xuyên trả lời.
Đặt xe cứu hộ như thế nào?
Đặt trực tiếp từ mẫu tìm xe cứu hộ tại trang web này
• Bước 1: Chọn nhóm dịch vụ mà bạn quan tâm
• Bước 2: Chọn loại dịch vụ bạn cần đặt (lưu ý, nếu hệ thống đã tự động chọn đúng dịch vụ bạn cần chuyển đến bước 3)
• Bước 3: Nhập vào số điện thoại để xe cứu hộ có thể liên hệ với bạn.
• Bước 4: Nhập vào khu vực mà bạn cần gọi xe cứu hộ, lưu ý bạn có thể lựa chọn địa chỉ tương đối mà hệ thống gợi ý ở gần điểm mà bạn muốn được cung cấp dịch vụ nhất. Trường hợp địa chỉ của bạn đã có trong danh sách gợi ý này thì rất tốt, bạn có thể chọn nó, tuy nhiên có nhiều địa chỉ quá chi tiết mà hệ thống không thể xác định được trên bản đồ như ngõ/ngách/hẻm hoặc tầng trong các khu nhà cao tầng. Với các địa chỉ chi tiết, bạn có thể ghi chú ở bước thứ 5 hoặc cung cấp cho xe cứu hộ biết khi họ gọi điện cho bạn.
• Bước 5: Nhập vào trạng thái, yêu cầu, chủng loại hoặc đời xe để đơn vị cứu hộ nắm được
• Bước 6: Bấm nút Gửi yêu cầu tìm xe cứu hộ gần bạn...
Tải ứng dụng Rada để đặt xe cứu hộ
• Bước 1: Bấm nút tải ứng dụng Rada theo điện thoại tương ứng mà bạn đang sử dụng dưới mẫu đặt dịch vụ; Trường hợp bạn truy cập bằng máy tính, hãy mở điện thoại để quét mã QR ở góc phải bên dưới màn hình để chuyển đến kho cài ứng dụng
• Bước 2: Khi chuyển đến kho ứng dụng, bạn bấm nút cài đặt để cài ứng dụng Rada vào máy điện thoại của mình. Tiến hành đăng ký để tạo tài khoản bằng cách nhập vào số điện thoại, chờ hệ thống gửi mã xác thực để hoàn thành đăng ký tài khoản
• Bước 3: Chọn nhóm dịch vụ mà bạn quan tâm, tiếp tục sau đó chọn dịch vụ mà mình cần rồi đọc kỹ thông tin giới thiệu về dịch vụ; xem kỹ bảng giá mà chúng tôi cung cấp sau đó bấm nút đặt dịch vụ phía dưới màn hình
• Bước 4: Nhập vào địa chỉ, hệ thống sẽ lấy số điện thoại mà bạn đã đăng ký làm số liên hệ, tiếp tục điền vào nội dung trạng thái, yêu cầu, chủng loại hoặc đời xe để đơn vị cứu hộ nắm được bạn cần yêu cầu xe cứu hộ, tiếp tục chọn thời gian bạn muốn cung cấp dịch vụ
• Bước 5: Khi hoàn thành, tiếp tục bấm nút gửi yêu cầu để bắt đầu tìm xe cứu hộ
Lợi ích khi đặt xe cứu hộ từ hệ thống Rada
• Mạng lưới xe cứu hộ liên kết với Rada có mặt rộng khắp trong cả nước vì vậy bạn có thể đặt ở bất cứ nơi nào xe cứu hộ cũng có thể đáp ứng
• Ngay sau khi kết nối thành công, xe cứu hộ sẽ gọi điện cho bạn trong vòng 1 phút để xác nhận dịch vụ và trao đổi chi tiết
• Ứng dụng Rada kiểm soát tất cả các ca cung cấp dịch vụ được xe cứu hộ cung cấp, vì vậy bạn có thể khiếu nại, đánh giá bất cứ khi nào bạn không thấy hài lòng
• Rada chỉ cung cấp dịch vụ thông qua ứng dụng và trang web vì vậy mọi thông tin sẽ được lưu trữ lại để đảm bảo có thể tra cứu và xử lý bất cứ khi nào bạn muốn
• Giá cả dịch vụ được công bố sẵn trên web và ứng dụng Rada để bạn tham khảo và trao đổi với xe cứu hộ
• Rada là ứng dụng kết nối dịch vụ đạt giải Nhân tài đất Việt 2017 với hơn 8 năm hoạt động, đến nay đã có 10,625 nhà cung cấp dịch vụ, 139,212 người sử dụng và 237,239 yêu cầu đã thực hiện thành công sẽ mang lại trải nghiệm tốt nhất khi bạn đặt xe cứu hộ từ mạng lưới dịch vụ của mình.
Tham khảo thêm: Giá dịch vụ xe cứu hộ