Từ ngữ tiếng anh thông dụng trong kỹ thuật điện lạnh
Bảng tổng hợp dưới đây bao gồm các từ ngữ tiếng anh thông dụng được sử dụng trong ngành kỹ thuật điện, điện tử và điện lạnh giúp bạn có thể đọc và hiểu tốt hơn các tài liệu nước ngoài cũng như hướng dẫn sử dụng chuyên ngành về điện lạnh đối với các thiết bị nhập khẩu hoặc có xuất xứ từ nước ngoài.
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện lạnh
Tiếng Anh | Tiếng Việt |
---|---|
Electrical Refrigeration | Điện lạnh |
Radiator | Lò sưởi điện. |
Air conditioner | Máy lạnh. |
Refrigeration / Fridge | Bủ lạnh |
Duct | Ống dẫn không khí lạnh. |
Refrigeration plant | Máy lớn điều hòa không khí. |
Distribution head | Miệng phân phối không khí lạnh. |
Heating unit; heat emitter | Thiết bị phát nhiệt; chẳng hạn như một lò sưởi điện |
Ceiling diffuser | Miệng phân phối không khí lạnh ở trần. |
Heat exchanger calorifier | Bộ trao đổi nhiệt (2 ống đồng tâm, ống trong nhà là nước nóng, ống ngoài là nước lạnh). |
Attenuator | Thiết bị làm giảm ồn truyền theo ống dẫn không khí lạnh. |
Flue | Ống khói từ nồi nấu nước lên trên mái nhà. |
Heat piping system | Hệ thống sưởi ấm trong nhà. |
Roof vent | Ống thông gió trên mái. |
Convector heater | Bộ phát nhiệt đối lưu (tạo ra luồng không khí đối lưu nhiệt). |
Heating design | Thiết kế sưởi. |
Intumescent fire damper | Thiết bị đóng bằng vật liệu nở ra khi có hỏa hoạn. |
Humidifier | Thiết bị phun nước hạt nhỏ. |
Air washer | Thiết bị làm sạch không khí bằng tia nước phun hạt nhỏ. |
Air change rate | Định mức thay đổi không khí (số lần không khí được thay đổi trong 1 phòng trong 1 giờ). |
Extract fan | Quạt hút không khí từ trong nhà ra ngoài trời. |
Grille | Nắp có khe cho không khí đi qua. |
Ventilation duct | Ống thông gió lớn, dạng hộp hoặc tròn. |
Air vent | Ống thông gió. |
Btu-British thermal unit | Đơn vị nhiệt Anh; Đơn vị công suất của máy điều hòa không khí. |
Smoke detector | Thiết bị dò khói và báo động. |
Air curtain | Màn không khí nóng (từ bên trên cửa vào nhà). |
Extract air | Không khí do quạt hút ra ngoài trời. |
Dehumidifier | Thiết bị làm khô không khí. |
Humidity | Độ ẩm. |
Condenser | Thiết bị làm ngưng tụ hơi nước từ không khí trong phòng. |
Circulating pump | Bơm luân chuyển nước nóng. |
Convection air current | Luồng không khí đối lưu nhiệt. |
Intumescent material | Vật liệu có tính năng nở lớn khi nóng. |
Burner | Thiết bị đốt của nồi nấu nước. |
Constant flow rate controller | Bộ điều hòa lưu lượng không khí lạnh lắp đặt trong ống dẫn không khí lạnh khi có hỏa hoạn. |
Air handling unit | Thiết bị quạt lớn thổi không khí luân chuyển trong nhà. |
Air filter | Bộ lọc không khí.. |
Chiller | Thiết bị làm mát không khí. |
Từ vựng tiếng Anh kỹ thuật điện, điện tử khác sử dụng chung với điện lạnh
Tiếng Anh | Tiếng Việt |
---|---|
Accessories | phụ kiện. |
Active power | công suất hữu công, công suất tác dụng, công suất ảo. |
Air distribution system | Hệ thống điều phối khí. |
Alarm bell | chuông báo tự động. |
Ammeter | Ampe kế. |
Auxiliary contact, auxiliary switch | tiếp điểm phụ. |
absolute salinity | Độ muối tuyệt đối. |
Adjusting valve | van điều chỉnh. |
Air-operated valve | van khí nén. |
Alarm valve | van báo động. |
Angle valve | van góc. |
Automatic valve | van tự động. |
Ball bearing | vòng bi, bạc đạn. |
Bearing | gối trục, bợ trục, ổ đỡ. |
Boiler Feed pump | bơm nước cấp cho lò hơi. |
Brush | chổi than. |
Burglar alarm | chuông báo trộm. |
Busbar | Thanh dẫn. |
Busbar Differential relay | rơle so lệch thanh cái. |
Back valve | van ngược. |
Balanced needle valve | van kim cân bằng. |
Balanced valve | van cân bằng. |
Bioassay | Sự thử sinh học. |
Borehole | bãi giếng. |
Break-point chlorination | Điểm clo hoá tới hạn. |
Bypass flow | Dòng chảy tràn qua hố thu. |
Cable | cáp điện. |
Capacitor | Tụ điện. |
Cast-Resin dry transformer | Máy biến áp khô. |
Check valve | van một chiều. |
Circuit Breaker | Aptomat hoặc máy cắt. |
Circuit breaker | máy cắt. |
Circulating water pump | Bơm nước tuần hoàn. |
Compact fluorescent lamp | Đèn huỳnh quang. |
Condensate pump | Bơm nước ngưng. |
Conduit | ống bọc. |
Connector | dây nối. |
Contactor | Công tắc tơ. |
Control board | bảng điều khiển. |
Control switch | cần điều khiển. |
Control valve | van điều khiển được. |
Cooling fan | Quạt làm mát. |
Copper equipotential bonding bar | Tấm nối đẳng thế bằng đồng. |
Coupling | khớp nối. |
Current | dòng điện. |
Current carrying capacity | Khả năng mang tải. |
Current transformer | Máy biến dòng. |
Current transformer | máy biến dòng đo lường. |
Canal | Kênh đào. |
Catch tank | bình xả. |
Centrifugal | Ly tâm. |
Chlorine contact tank | Bể khử trùng Clo. |
Clapper valve | van bản lề. |
Clarifier | bể lắng. |
Collector well | Giếng thu nước. |
Compartmented tank | thùng nhiều ngăn, bình chứa nhiều ngăn. |
Composite sample | Mẫu tổ hợp. |
Conduit | Ống dẫn. |
Continuous sampling | Lấy mẫu liên tục. |
Corrosivity | Tính ăn mòn. |
Cut-off valve | van ngắt, van chặn. |
Dielectric insulation | Điện môi cách điện. |
Differential relay | rơ le so lệch. |
Direct current | điện 1 chiều. |
Directional time overcurrent relay | Rơ le quá dòng định hướng có thời gian. |
Disconnecting switch | Dao cách ly. |
Disruptive discharge | Sự phóng điện đánh thủng. |
Disruptive discharge switch | Bộ kích mồi. |
Distance relay | rơ le khoảng cách. |
Distribution Board | Tủ/ bảng phân phối điện. |
Downstream circuit breaker | Bộ ngắt điện cuối nguồn. |
Destritus tank | bể tự hoại. |
Dialysis | Sự thẩm tách. |
Earth conductor | Dây nối đất. |
Earth fault relay | rơ le chạm đất. |
Earthing leads | Dây tiếp địa. |
Earthing system | Hệ thống nối đất. |
Electric door opener | thiết bị mở cửa. |
Electrical appliances | thiết bị điện gia dụng. |
Electrical insulating material | vật liệu cách điện. |
Equipotential bonding | Liên kết đẳng thế. |
Exciter field | kích thích của… máy kích thích. |
Exciter | máy kích thích. |
Field amp | dòng điện kích thích. |
Field volt | điện áp kích thích. |
Field | cuộn dây kích thích. |
Fire detector | cảm biến lửa (dùng cho báo cháy). |
Fire retardant | Chất cản cháy. |
Fixture | bộ đèn. |
Flame detector | cảm biến lửa, dùng phát hiện lửa buồng đốt. |
Filter | bể lọc. |
Float tank | thùng có phao, bình có phao. |
Flowing water tank | bể nước chảy. |
Fraction impervious (pervious) | Khả năng thấm nước. |
Free board | Khoảng cách nước dâng cho phép. |
Free carbon dioxide | Cacbon dioxit tự do. |
Free discharge valve | van tháo tự do, van cửa cống. |
Fuel valve | van nhiên liệu. |
Galvanised component | Cấu kiện mạ kẽm. |
Generator | máy phát điện. |
Governor | bộ điều tốc. |
Gate valve | van cổng. |
Gathering tank | bình góp, bể góp. |
Gauging tank | thùng đong, bình đong. |
Governor valve | van tiết lưu, van điều chỉnh. |
Ground reservoir | Bể chứa xây kiểu ngầm. |
Ground water stream | dòng nước ngầm. |
Gutter flow characteristics | Đặc điểm dòng chảy dọc đan rãnh. |
Heat exchanger; calorifier | Bộ trao đổi nhiệt. |
High voltage | cao thế. |
Hydrolic control valve | van điều khiển bằng thủy lực. |
Hydrolic | thủy lực. |
Hardness | Độ cứng. |
Ignition transformer | biến áp đánh lửa. |
Illuminance | sự chiếu sáng. |
Impedance Earth | Điện trở kháng đất. |
Incoming Circuit Breaker | Aptomat tổng. |
Indicator lamp, indicating lamp | đèn báo hiệu, đèn chỉ thị. |
Instantaneous current | Dòng điện tức thời. |
Jack | đầu cắm. |
Lamp | đèn. |
Lead | dây đo của đồng hồ. |
Leakage current | dòng rò. |
Lifting lug | Vấu cầu. |
Light emitting diode | Điốt phát sáng. |
Limit switch | tiếp điểm giới hạn. |
Line Differential relay | rơ le so lệch đường dây. |
Live wire | dây nóng. |
Low voltage | hạ thế. |
Lub oil = lubricating oil | dầu bôi trơn. |
Magnetic Brake | bộ hãm từ. |
Magnetic contact | công tắc điện từ. |
Motor operated control valve | Van điều chỉnh bằng động cơ điện. |
Mixed media filtration | Lọc qua môi trường hỗn hợp. |
Mushroom valve | van đĩa. |
Negative sequence time overcurrent relay | Rơ le qúa dòng thứ tự nghịch có thời gian. |
Neutral bar | Thanh trung hoà. |
Neutral wire | dây nguội. |
Non-alkaline hardness | Độ cứng không kiềm. |
Nozzle control valve | van điều khiển vòi phun. |
Oil-immersed transformer | Máy biến áp dầu. |
Outer Sheath | Vỏ bọc dây điện. |
Over current relay | Rơ le quá dòng. |
Over voltage relay | rơ le quá áp. |
Overhead Concealed Loser | Tay nắm thuỷ lực. |
Overhead storage water tank | tháp nước có áp. |
Overpressure valve | van quá áp. |
Phase reversal | Độ lệch pha. |
Phase shifting transformer | Biến thế dời pha. |
Phneumatic control valve | van điều khiển bằng khí áp. |
Photoelectric cell | tế bào quang điện. |
Position switch | tiếp điểm vị trí. |
Potential pulse | Điện áp xung. |
Power plant | nhà máy điện. |
Power station | trạm điện. |
Power transformer | Biến áp lực. |
Pressure gause | đồng hồ áp suất. |
Pressure switch | công tắc áp suất. |
Protective relay | rơ le bảo vệ. |
Parameter | thông số. |
Pervious | Hút nước. |
Pump | Máy bơm. |
Pumping station | trạm bơm. |
Radiator cooler | bộ giải nhiệt của máy biến áp. |
Rated current | Dòng định mức. |
Reactive power | Công suất phản kháng, công suất vô công, công suất ảo. |
Relay | Rơ le. |
Rotary switch | bộ tiếp điểm xoay. |
Sampling network | Mạng lưới lấy mẫu. |
sand tank | thùng cát. |
Sedimentation basin/tank | Bể lắng. |
self-closing valve | van tự đóng, van tự khóa. |
Sensitivity (K) | Độ nhạy (K). |
separating tank | bình lắng, bình tách. |
septic tank | hố phân tự hoại, hố rác tự hoại. |
Settleable solids | Chất rắn có thể lắng được. |
settling basin/tank | bể lắng. |
sewage tank | bể lắng nước thải. |
shut-off valve | van ngắt. |
Side slope | Dốc bên. |
slide valve | van trượt. |
slime tank | bể lắng mùn khoan. |
Slow sand filtration | Sự lọc chậm bằng cát. |
slurry tank | thùng vữa, bể lắng mùn khoan, thùng nước mùn. |
Snap sample | Mẫu đơn. |
Solids | Chất rắn. |
spring valve | van lò xo. |
Stabiliation | Sự ổn định. |
Stagnant water | Nước tù. |
starting valve | van khởi động. |
steam valve | van hơi. |
Selector switch | Công tắc chuyển mạch. |
Selector switch | cần lựa chọn. |
Sensor / Detector | Thiết bị cảm biến, thiết bị dò tìm. |
Smoke bell | chuông báo khói. |
Solenoid valve | Van điện từ. |
Spark plug | nến lửa, Bu gi. |
Starting current | Dòng khởi động. |
Sudden pressure relay | rơ le đột biến áp suất. |
Switching Panel | Bảng đóng ngắt mạch. |
Synchro check relay | rơ le chống hòa sai. |
Synchro scope | đồng bộ kế, đồng hồ đo góc pha khi hòa điện. |
Synchro switch | cần cho phép hòa đồng bộ. |
Synchronizising relay | rơ le hòa đồng bộ. |
Tachogenerator | máy phát tốc. |
Tachometer | tốc độ kế. |
Thermometer | đồng hồ nhiệt độ. |
Thermostat, thermal switch | công tắc nhiệt. |
Time delay relay | rơ le thời gian. |
Time over current relay | Rơ le quá dòngcó thời gian. |
Transformer Differential relay | rơ le so lệch máy biến áp. |
Tubular fluorescent lamp | Đèn ống huỳnh quang. |
Transmission pipeline | tuyến ống truyền tải. |
Treated water | Nước đã qua xử lý. |
Tributary streams | đường tụ thuỷ. |
Under voltage relay | rơ le thấp áp. |
Upstream circuit breaker | Bộ ngắt điện đầu nguồn. |
Underground storage tank | bể chứa ngầm. |
Vector group | Tổ đầu dây. |
Vibration detector, Vibration sensor | cảm biến độ rung. |
Voltage drop | Sụt áp. |
Voltage transformer (VT) Potention transformer (PT) | máy biến áp đo lường. |
Voltmetter, ampmetter, wattmetter, PF metter… | các dụng cụ đo lường V, A, W, cos phi… |
Vacuum tank | thùng chân không, bình chân không. |
Winding type CT | Biến dòng kiểu dây quấn. |
Winding | dây quấn. |
Wire | dây điện, dây dẫn điện. |
Water softening system | Cụm làm mềm nước. |
Water tank | bể nước, thùng nước, téc nước. |
Water-cooled valve | van làm nguội bằng nước. |
Water-storage tank | bể trữ nước. |
Water-storage tank | bể trữ nước. |
Work on the system | Công trình trên mạng. |
Đặt thợ sửa điều hòa như thế nào?
Đặt trực tiếp từ mẫu tìm thợ sửa điều hòa tại trang web này
• Bước 1: Chọn nhóm dịch vụ mà bạn quan tâm
• Bước 2: Chọn loại dịch vụ bạn cần đặt (lưu ý, nếu hệ thống đã tự động chọn đúng dịch vụ bạn cần chuyển đến bước 3)
• Bước 3: Nhập vào số điện thoại để thợ sửa điều hòa có thể liên hệ với bạn.
• Bước 4: Nhập vào khu vực mà bạn cần gọi thợ sửa điều hòa, lưu ý bạn có thể lựa chọn địa chỉ tương đối mà hệ thống gợi ý ở gần điểm mà bạn muốn được cung cấp dịch vụ nhất. Trường hợp địa chỉ của bạn đã có trong danh sách gợi ý này thì rất tốt, bạn có thể chọn nó, tuy nhiên có nhiều địa chỉ quá chi tiết mà hệ thống không thể xác định được trên bản đồ như ngõ/ngách/hẻm hoặc tầng trong các khu nhà cao tầng. Với các địa chỉ chi tiết, bạn có thể ghi chú ở bước thứ 5 hoặc cung cấp cho thợ sửa điều hòa biết khi họ gọi điện cho bạn.
• Bước 5: Nhập vào Loại máy điều hòa, công suất (BTU), bệnh mà bạn gặp phải, nạp gas (nếu bạn biết loại gas thì rất tốt), yêu cầu bảo dưỡng, lắp đặt...
• Bước 6: Bấm nút Gửi yêu cầu tìm thợ sửa điều hòa gần bạn...
Tải ứng dụng Rada để đặt thợ sửa điều hòa
• Bước 1: Bấm nút tải ứng dụng Rada theo điện thoại tương ứng mà bạn đang sử dụng dưới mẫu đặt dịch vụ; Trường hợp bạn truy cập bằng máy tính, hãy mở điện thoại để quét mã QR ở góc phải bên dưới màn hình để chuyển đến kho cài ứng dụng
• Bước 2: Khi chuyển đến kho ứng dụng, bạn bấm nút cài đặt để cài ứng dụng Rada vào máy điện thoại của mình. Tiến hành đăng ký để tạo tài khoản bằng cách nhập vào số điện thoại, chờ hệ thống gửi mã xác thực để hoàn thành đăng ký tài khoản
• Bước 3: Chọn nhóm dịch vụ mà bạn quan tâm, tiếp tục sau đó chọn dịch vụ mà mình cần rồi đọc kỹ thông tin giới thiệu về dịch vụ; xem kỹ bảng giá mà chúng tôi cung cấp sau đó bấm nút đặt dịch vụ phía dưới màn hình
• Bước 4: Nhập vào địa chỉ, hệ thống sẽ lấy số điện thoại mà bạn đã đăng ký làm số liên hệ, tiếp tục điền vào nội dung Loại máy điều hòa, công suất (BTU), bệnh mà bạn gặp phải, nạp gas (nếu bạn biết loại gas thì rất tốt), yêu cầu bảo dưỡng, lắp đặt... bạn cần yêu cầu thợ sửa điều hòa, tiếp tục chọn thời gian bạn muốn cung cấp dịch vụ
• Bước 5: Khi hoàn thành, tiếp tục bấm nút gửi yêu cầu để bắt đầu tìm thợ sửa điều hòa
Lợi ích khi đặt thợ sửa điều hòa từ hệ thống Rada
• Mạng lưới thợ sửa điều hòa liên kết với Rada có mặt rộng khắp trong cả nước vì vậy bạn có thể đặt ở bất cứ nơi nào thợ sửa điều hòa cũng có thể đáp ứng
• Ngay sau khi kết nối thành công, thợ sửa điều hòa sẽ gọi điện cho bạn trong vòng 1 phút để xác nhận dịch vụ và trao đổi chi tiết
• Ứng dụng Rada kiểm soát tất cả các ca cung cấp dịch vụ được thợ sửa điều hòa cung cấp, vì vậy bạn có thể khiếu nại, đánh giá bất cứ khi nào bạn không thấy hài lòng
• Rada chỉ cung cấp dịch vụ thông qua ứng dụng và trang web vì vậy mọi thông tin sẽ được lưu trữ lại để đảm bảo có thể tra cứu và xử lý bất cứ khi nào bạn muốn
• Giá cả dịch vụ được công bố sẵn trên web và ứng dụng Rada để bạn tham khảo và trao đổi với thợ sửa điều hòa
• Rada là ứng dụng kết nối dịch vụ đạt giải Nhân tài đất Việt 2017 với hơn 8 năm hoạt động, đến nay đã có 10,634 nhà cung cấp dịch vụ, 139,296 người sử dụng và 238,033 yêu cầu đã thực hiện thành công sẽ mang lại trải nghiệm tốt nhất khi bạn đặt thợ sửa điều hòa từ mạng lưới dịch vụ của mình.
Tham khảo thêm: Giá dịch vụ thợ sửa điều hòa