Quét mã QR tải app đặt thợ sửa máy lạnh
 

 

 

 

 

Máy lạnh Daikin Inverter – Những lỗi thường gặp

Ngày nay máy lạnh Daikin Inverter (phía bắc gọi là điều hòa) được người sử dụng lựa chọn khá nhiều vì tính năng tiết kiệm điện, kèm những tính năng vượt trội so với thế hệ máy lạnh trước. Để người sử dụng nắm rõ hơn thông tin và cách xử lý những lỗi thường gặp của máy lạnh Daikin Inverter chúng tôi đưa tổng hợp những mã lỗi thường gặp của máy lạnh Daikin Inverter để các bạn tìm hiểu có cách xử lý thích hợp trước khi gọi thợ:

Cách Kiểm Tra lỗi trên máy lạnh Daikin:

  • hướng điều khiển về phía mắt nhận điều hòa sau đó giữ phím ” Cancel ” khoảng 5s. lúc này điều khiển sẽ hiện thị mã lỗi ” 00 ” trên màn hình và nhấp nháy, => nhả tay khỏi nút cancel
  • tiếp tục ấn nút ” Cancel ” để chuyển qua các mã lỗi, khi nào có tiếng bíp dài trên dàn lạnh và điều khiển thì dừng lại
  • Khiểm tra mã lỗi của máy theo bảng mã ở dưới:

A0: Lỗi của thiết bị bảo vệ bên ngoài.

  • Kiểm tra lại cài đặt và thiết bị kết nối bên ngoài
  • Thiết bị không tương thích
  • Lỗi bo dàn lạnh

A1: Lỗi ở board mạch máy lạnh Daikin

  • Thay bo dàn lạnh

A6: Motor quạt (MF) bị hỏng, quá tải.

  • Thay mô tơ quạt
  • Lỗi kết nối dây giữa mô tơ quạt và bo dàn lạnh

A7: Motor cánh đảo gió bị lỗi

  • Kiểm tra mô tơ cánh đảo gió
  • Cánh đảo gió bị kẹt
  • Lỗi kết nối dây mô tơ Swing
  • Lỗi bo dàn lạnh

A9: Lỗi van tiết lưu điện tử (20E).

  • Kiểm tra cuộn dây van tiết lưu điện tử, thân van
  • Kết nối dây bị lỗi
  • Lỗi bo dàn lạnh

AF: Lỗi mực thoát nước xả dàn lạnh

  • Kiểm tra đường ống thoát nước,
  • PCB dàn lạnh.
  • Bộ phụ kiện tùy chọn (độ ẩm) bị lỗi

C4: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R2T) ở dàn trao đổi nhiệt

  • Kiểm tra cảm biến nhiệt độ đường ống gas lỏng
  • Lỗi bo dàn lạnh

C5: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R3T) đường ống gas hơi.

  • Kiểm tra cảm biến nhiệt độ đường ống ga hơi
  • Lỗi bo dàn lạnh

C9: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió hồi.

  • Kiểm tra cảm biến nhiệt độ gió hồi
  • Lỗi bo dàn lạnh.

CJ: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ trên remote điều khiển.

  • Lỗi cảm biến nhiệt độ của điều khiển
  • Lỗi bo romote điều khiển

E1: Lỗi của board mạch.

  • Thay bo mạch dàn nóng

E3: Lỗi do sự tác động của công tắc cao áp.

  • Kiểm tra áp suất cao dẫn tới tác động của công tắc áp suất cao
  • Lỗi công tắc áp suất cao
  • Lỗi bo dàn nóng
  • Lỗi cảm biến áp lực cao
  • Lỗi tức thời – như do mất điện đột ngột

E4: Lỗi do sự tác động của cảm biến hạ áp.

  • Áp suất thấp bất thường(<0,07Mpa)
  • Lỗi cảm biến áp suất thấp.
  • Lỗi bo dàn nóng.
  • Van chặn không được mở

E5: Lỗi do động cơ máy nén inverter

  • Máy nén inverter bị kẹt, bị dò điện, bị lỗi cuộn dây.
  • Dây chân lock bị sai (U,V,W)
  • Lỗi bo biến tần
  • Van chặn chưa mở.
  • Chênh lệch áp lực cao khi khởi động(>0.5Mpa)

E6: Lỗi do máy nén thường bị kẹt hoặc bị quá dòng.

  • Van chặn chưa mở.
  • Dàn nóng không giải nhiệt tốt
  • Điện áp cấp không đúng
  • Khởi động từ bị lỗi
  • Hỏng máy nén thường
  • Cảm biến dòng bị lỗi

E7: Lỗi ở mô tơ quạt dàn nóng.

  • Lỗi kết nối quạt và bo dàn nóng
  • Quạt bị kẹt
  • Lỗi mô tơ quạt dàn nóng
  • Lỗi bo biến tần quạt dàn nóng

F3: Nhiệt độ đường ống đẩy không bình thường.

  • Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ ống đẩy.
  • Cảm biến nhiệt độ ống đẩy bị lỗi hoặc sai vị trí
  • Lỗi bo dàn nóng

H7: Tín hiệu từ mô tơ quạt dàn nóng không bình thường.

  • Lỗi quạt dàn nóng
  • Bo Inverter quạt lỗi
  • Dây truyền tín hiệu lỗi

H9: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió bên ngoài.

  • Kiểm tra cảm biến nhiệt độ gió ra dàn nóng bị lỗi
  • Lỗi bo dàn nóng

J2: Lỗi ở đầu cảm biến dòng điện.

  • Kiểm tra cảm biến dòng bị lỗi
  • Bo dàn nóng bị lỗi

J3: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ đường ống gas đi (R31T~R33T).

  • Lỗi cảm biến nhiệt độ ống đẩy
  • Lỗi bo dàn nóng
  • Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ

J5: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R2T) đường ống gas về.

  • Lỗi cảm biến nhiệt độ ống hút
  • Lỗi bo dàn nóng
  • Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ

J9: Lỗi cảm biến độ quá lạnh(R5T)

  • Lỗi cảm biến độ quá lạnh R5T
  • Lỗi bo dàn nóng

JA: Lỗi ở đầu cảm biến áp suất đường ống gas đi.

  • Lỗi cảm biến áp suất cao
  • Lỗi bo dàn nóng
  • Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ hoặc vị trí sai

JC: Lỗi ở đầu cảm biến áp suất đường ống gas về.

  • Lỗi cảm biến áp suất thấp
  • Lỗi bo dàn nóng
  • Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ hoặc vị trí sai

L4: Lỗi do nhiệt độ cánh tản nhiệt bộ biến tần tăng.

  • Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng cao (≥93°C)
  • Lỗi bo mạch
  • Lỗi cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt

L5: Máy nén biến tần bất thường

  • Hư cuộn dây máy nén Inverter
  • Lỗi khởi động máy nén
  • Bo Inverter bị lỗi

L8: Lỗi do dòng biến tần không bình thường.

  • Máy nén Inverter quá tải
  • Lỗi bo Inverter
  • Máy nén hỏng cuộn dây (rò điện, dây chân lock…)
  • Máy nén bị lỗi

L9: Lỗi do sự khởi động máy nén biến tần.

  • Lỗi máy nén Inverter
  • Lỗi dây kết nối sai (U,V,W,N)
  • Không đảm bảo chênh lệch áp suất cao áp và hạ áp khi khơi động
  • Van chặn chưa mở
  • Lỗi bo Inverter

LC: Lỗi do tín hiệu giữa bo Inverter và bo điều khiển

  • Lỗi do kết nối giữa bo Inverter và bo điều khiển dàn nóng
  • Lỗi bo điều khiển dàn nóng
  • Lỗi bo Inverter
  • Lỗi bộ lọc nhiễu
  • Lỗi quạt Inverter
  • Kết nối quạt không đúng
  • Lỗi máy nén
  • Lỗi mô tơ quat

P4: Lỗi cảm biến tăng nhiệt độ cánh tản nhiệt Inverter

  • Lỗi cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt
  • Lỗi bo Inverter

PJ: Lỗi cài đặt công suất dàn nóng

  • Chưa cài đặt công suất dàn nóng
  • Cài đặt sai công suất dàn nóng khi thay thế bo dàn nóng

U0: Cảnh báo thiếu ga

  • Thiếu ga hoặc ngẹt ống ga (lỗi thi công đường ống)
  • Lỗi cảm biến nhiệt (R4T, R7T)
  • Lỗi cảm biến áp suất thấp
  • Lỗi bo dàn nóng

U1: Ngược pha, mất pha

  • Nguồn cấp bị ngược pha
  • Nguồn cấp bị mất pha
  • Lỗi bo dàn nóng

U2: Không đủ điện áp nguồn hoặc bị tụt áp nhanh.

  • Nguồn điện cấp không đủ
  • Lỗi nguồn tức thời
  • Mất pha
  • Lỗi bo Inverter
  • Lỗi bo điều khiển dàn nóng
  • Lỗi dây ở mạch chính
  • Lỗi máy nén
  • Lỗi mô tơ quạt
  • Lỗi dây truyền tín hiệu

U3: Lỗi do sự vận hành kiểm tra không dược thực hiện.

  • Chạy kiểm tra lại hệ thống

U4: Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh và dàn nóng

  • Dây giữa dàn lạnh-dàn nóng, dàn nóng-dàn nóng bị đứt, ngắn mạch hoặc đấu sai (F1,F2)
  • Nguồn dàn nóng hoặc dàn lạnh bị mất
  • Hệ thống địa chỉ không phù hợp
  • Lỗi bo dàn lạnh
  • Lỗi bo dàn nóng

U5: Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và remote.

  • Kiểm tra đường truyền giữa dàn lạnh và remote
  • Kiểm tra lại cài đặt nếu 1 dàn lạnh sử dụng 2 remote
  • Lỗi bo remote
  • Lỗi bo dàn lạnh
  • Lỗi có thể xảy ra do nhiễu

U7: Lỗi truyền tín hiệu giữa các dàn nóng

  • Kiểm tra kết nối giữa dàn nóng và Adapter điều khiển C/H
  • Kiểm tra dây tín hiệu giữa dàn nòng với dàn nóng
  • Kiểm tra bo mạch dàn nóng
  • Lỗi Adapter điều khiển Cool/Heat
  • Adapter điều khiển Cool/Heat không tương thích
  • Địa chỉ không đúng (dàn nóng và Adapter điều khiển C/H)

U8: Lỗi đường truyền tín hiệu giữa các remote “M” và ”S”.

  • Kiểm tra lại dây truyền tín hiệu giữa remote chính và phụ
  • Lỗi bo remote
  • Lỗi kết nối điều khiển phụ

U9: Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh và dàn nóng trong cùng một hệ thống.

  • Kiểm tra lại Dây truyền tín hiệu bên trong và bên ngoài hệ thống
  • Kiểm tra lại van tiết lưu điện tử trên dàn lạnh của hệ thống
  • Lỗi bo dàn lạnh của hệ thống
  • Lỗi kết nối giữa dàn nóng và dàn lạnh

UA: Lỗi do vượt quá số dàn lạnh, v.v…

  • Kiểm tra lại số lượng dàn lạnh
  • Lỗi bo dàn nóng
  • Không tương thích giữa dàn nóng và dàn lạnh
  • Không cài đặt lại bo dàn nóng khi tiến hành thay thế
  • Trùng lặp địa chỉ ở remote trung tâm.
  • Kiểm tra lại địa chỉ của hệ thống và cài đặt lại

UE: Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa remote điều khiển trung tâm và dàn lạnh.

  • Kiểm tra tín hiệu giữa dàn lạnh và điều khiển trung tâm
  • Lỗi truyền tín hiệu của điều khiển chủ (master)
  • Lỗi bo điều khiển trung tâm
  • Lỗi bo dàn lạnh

UF: Hệ thống lạnh chưa được lắp đúng, không tương thích dây điều khiển / đường ống gas.

  • Kiểm tra tín hiệu giữa dàn lạnh và dàn nóng
  • Lỗi bo dàn lạnh
  • Van chặn chưa mở
  • Không thực hiện chạy kiểm tra hệ thống

UH: Sự cố về hệ thống máy lạnh daikin, địa chỉ hệ thống gas không xác định

  • Kiểm tra tín hiệu dàn nóng-dàn lạnh, dàn nóng-dàn nóng
  • Lỗi bo dàn lạnh
  • Lỗi bo dàn nóng

Liên kết đặt: Thợ sửa điều hòa từ ứng dụng Rada

Đặt thợ sửa máy lạnh

Đặt thợ sửa máy lạnh như thế nào?

Đặt trực tiếp từ mẫu tìm thợ sửa máy lạnh tại trang web này

•  Bước 1: Chọn nhóm dịch vụ mà bạn quan tâm
•  Bước 2: Chọn loại dịch vụ bạn cần đặt (lưu ý, nếu hệ thống đã tự động chọn đúng dịch vụ bạn cần chuyển đến bước 3)
•  Bước 3: Nhập vào số điện thoại để thợ sửa máy lạnh có thể liên hệ với bạn.
•  Bước 4: Nhập vào khu vực mà bạn cần gọi thợ sửa máy lạnh, lưu ý bạn có thể lựa chọn địa chỉ tương đối mà hệ thống gợi ý ở gần điểm mà bạn muốn được cung cấp dịch vụ nhất. Trường hợp địa chỉ của bạn đã có trong danh sách gợi ý này thì rất tốt, bạn có thể chọn nó, tuy nhiên có nhiều địa chỉ quá chi tiết mà hệ thống không thể xác định được trên bản đồ như ngõ/ngách/hẻm hoặc tầng trong các khu nhà cao tầng. Với các địa chỉ chi tiết, bạn có thể ghi chú ở bước thứ 5 hoặc cung cấp cho thợ sửa máy lạnh biết khi họ gọi điện cho bạn.
•  Bước 5: Nhập vào Loại máy lạnh, công suất (BTU hoặc HP), bệnh mà bạn gặp phải, nạp gas (nếu bạn biết loại gas thì rất tốt), yêu cầu bảo trì, lắp đặt...
•  Bước 6: Bấm nút Gửi yêu cầu tìm thợ sửa máy lạnh gần bạn...

Tải ứng dụng Rada để đặt thợ sửa máy lạnh

•  Bước 1: Bấm nút tải ứng dụng Rada theo điện thoại tương ứng mà bạn đang sử dụng dưới mẫu đặt dịch vụ; Trường hợp bạn truy cập bằng máy tính, hãy mở điện thoại để quét mã QR ở góc phải bên dưới màn hình để chuyển đến kho cài ứng dụng
•  Bước 2: Khi chuyển đến kho ứng dụng, bạn bấm nút cài đặt để cài ứng dụng Rada vào máy điện thoại của mình. Tiến hành đăng ký để tạo tài khoản bằng cách nhập vào số điện thoại, chờ hệ thống gửi mã xác thực để hoàn thành đăng ký tài khoản
•  Bước 3: Chọn nhóm dịch vụ mà bạn quan tâm, tiếp tục sau đó chọn dịch vụ mà mình cần rồi đọc kỹ thông tin giới thiệu về dịch vụ; xem kỹ bảng giá mà chúng tôi cung cấp sau đó bấm nút đặt dịch vụ phía dưới màn hình
•  Bước 4: Nhập vào địa chỉ, hệ thống sẽ lấy số điện thoại mà bạn đã đăng ký làm số liên hệ, tiếp tục điền vào nội dung Loại máy lạnh, công suất (BTU hoặc HP), bệnh mà bạn gặp phải, nạp gas (nếu bạn biết loại gas thì rất tốt), yêu cầu bảo trì, lắp đặt... bạn cần yêu cầu thợ sửa máy lạnh, tiếp tục chọn thời gian bạn muốn cung cấp dịch vụ
•  Bước 5: Khi hoàn thành, tiếp tục bấm nút gửi yêu cầu để bắt đầu tìm thợ sửa máy lạnh

Lợi ích khi đặt thợ sửa máy lạnh từ hệ thống Rada

•  Mạng lưới thợ sửa máy lạnh liên kết với Rada có mặt rộng khắp trong cả nước vì vậy bạn có thể đặt ở bất cứ nơi nào thợ sửa máy lạnh cũng có thể đáp ứng
•  Ngay sau khi kết nối thành công, thợ sửa máy lạnh sẽ gọi điện cho bạn trong vòng 1 phút để xác nhận dịch vụ và trao đổi chi tiết
•  Ứng dụng Rada kiểm soát tất cả các ca cung cấp dịch vụ được thợ sửa máy lạnh cung cấp, vì vậy bạn có thể khiếu nại, đánh giá bất cứ khi nào bạn không thấy hài lòng
•  Rada chỉ cung cấp dịch vụ thông qua ứng dụng và trang web vì vậy mọi thông tin sẽ được lưu trữ lại để đảm bảo có thể tra cứu và xử lý bất cứ khi nào bạn muốn
•  Giá cả dịch vụ được công bố sẵn trên web và ứng dụng Rada để bạn tham khảo và trao đổi với thợ sửa máy lạnh
•  Rada là ứng dụng kết nối dịch vụ đạt giải Nhân tài đất Việt 2017 với hơn 7 năm hoạt động, đến nay đã có 10,335 nhà cung cấp dịch vụ, 137,891 người sử dụng và 228,399 yêu cầu đã thực hiện thành công sẽ mang lại trải nghiệm tốt nhất khi bạn đặt thợ sửa máy lạnh từ mạng lưới dịch vụ của mình.


Tham khảo thêm: Giá dịch vụ thợ sửa máy lạnh
Chat với RadaGPT
Hỏi đáp với Rada GPT ×