Danh mục từ ngữ hai miền Nam Bắc
Người Miền Bắc gọi máy điều hòa còn người Miền Nam gọi là máy lạnh, cà phê nâu thì là cà phê sữa… dưới đây là tổng hợp danh mục một số từ ngữ bạn nên biết khi làm việc và sinh sống tại hai miền để có thể trở nên dễ mến hơn trong mắt mọi người.
Nếu bạn thấy chúng tôi còn thiếu từ ngữ nào thì hãy comment bổ sung ở phía dưới để chúng tôi cập nhật nhé!
Miền Bắc | Miền Nam | Tiếng Anh |
---|---|---|
Điều hòa | Máy lạnh | Aircon |
Ảnh | Hình | Photos |
áo phông | áo thun | T-shirt |
Ăn | Xơi | to Eat |
Bà Nội | Nội | Grandmother |
Bà Ngoại | Ngoại | Grandmother |
Bàn là | Bàn ủi | Iron |
Bánh caramen | Bánh flan | Créme caramel |
Bảo | Kêu | to Tell |
Bát | Chén | Bowl, Cup |
Bát tô | Tô | Bowl, Cup |
Bắt nạt | Ăn hiếp | hector |
Bẩn | Dơ | Dirty |
bé | Nhỏ | small |
Béo | Mập | fat |
Bên kia | Bển | there |
Bóng điện | Bóng đèn | lights |
Bổ | Xẻ | cut off |
Bố | Ba | father |
Bơi | Lội | swim |
Buồn | Nhột | sorrow |
Buồn cười | Mắc cười | funny |
Buồn nôn | mắc ói | Vomiting |
Cái bánh mỳ | Ổ bánh mỳ | The bread |
Cái Bút | Cây Viết | pen |
Cao to | Lớn | Tall |
Cân (Kg) | Ký | kilograms |
Cây cảnh | Cây kiểng | ornamental tree/plant, decorative plant, pot plant, bonsai |
Chảy nước dãi | Nhỏ nước miếng | Salivate |
Chăn | mền | blankets |
Chắn gió | che gió | Windscreens |
Chậu | Thau | Basin, pot, vessel |
Chè (Uống) | Trà | tea |
Chén rượu | Chung rượu | a cup of wine |
Chén trà | Tách trà | Cup |
Chết tiệt | Mắc dịch | Damn |
Chơi đàn | Chơi đờn | Play (piano) |
Cốc | Ly | Glass |
Cơm rang | Cơm chiên | Pilau, pilaw |
Củ đậu | Củ sắn | Pachyrhizus erosus |
Cục tẩy | Cục gôm | eraser |
Cút xéo | Mày đi | Get lost! |
Dại | Khờ | Stupid |
Dâm bụt | Bông bụp | Hibiscus, rose-mallow |
Dân quê | Dân tỉnh | Churl |
Dầu nhờn | Dầu nhớt | lubricants |
Dĩa | Nĩa | fork |
Dọc mùng | bạc hà | Indian taro |
Dùng | Xài | Use |
Dưa chuột | Dưa leo | cucumber |
Đánh rắm | Địt | fart |
Đằng kia | Đẳng | Over there |
Đắt (Tiền) | Mắc | Expensive |
Đèo | Chở | to carry, to transport |
Đĩa | dĩa | disk |
Điên | Khùng | Crazy |
Đít | Khu | ass |
Đò | Ghe | boat |
Đón | Rước | pick |
Đỗ | Đậu | beans |
Đỗ xe | Đậu xe | Park |
Đông khách | Đắt khách | Easy to sell |
Gầy | Ốm | Thin |
Hát | Ca | Sing |
Hoa | Bông | flowers |
Hòm | Rương | Coffin, coffer |
Hỏng | Hư | break, crash |
Hôn | Hun | Kiss |
Keo kiệt | Ki bo | Skrimp, Crostive |
Khinh | khi | contemptuously, disdain |
Khoác lác | Xạo ke | brag, crow |
Kiêu | Chảnh | hoity |
Kính | kiếng | glasses |
Kinh doanh | mần ăn | Do bussiness |
Kỳ | cọ | purifying |
Lạc | Đậu phộng | peanut |
Lác mắt | lé mắt | |
Lải nhải | Nói dai | orate |
Làm | mần | Do, Make |
Lánh mặt | Trốn đi | hiding |
Les (Đồng tính nữ) | ô môi | Lesbians |
Lọ | Chai | bottle |
Lốp xe | Vỏ xe | tire, tyre |
Lợn | Heo | pig |
Lười | Làm biếng | Lazy |
Màn | Mùng | mosquitonet |
Mang thai | có chửa | pregnancy |
Mặc cả | Trả giá | bargain |
Mắng | Chửi | scolded |
Mất điện | Cúp điện | power outage |
Mẹ | Má | Mother |
Mì ăn liền | mì gói | Instant noodles |
Mì chính | bột ngọt | sodium glutamate, seasoning powder |
mì tôm | mì gói | Instant noodles |
Mồm | Miệng | Mouth |
Mơ | Mớ | Dream |
Mũ | Nón | hat |
Mùi tầu | Ngò gai | coriander |
Muôi | Vá | soup ladle |
Muộn | Trễ | Late |
Mướp đắng | Khổ qua | Balsam-aple, la-kwa |
Nem rán | chả giò | fried meat roll |
Ném vào sọt rác | Dục vô thùng rác | Throw in the trash |
Ngã | Té | fall |
Ngan | Vịt | duckling |
Ngõ | hẻm | Alley |
Ngô | Bắp | corn |
Ngớ ngẩn | ù lỳ | Crazy, silly |
Ngượng | Quê | embarrassed |
Nhà | Trệt | Ground floor |
Nhảm | Xàm | unfounded; groundless |
Nhanh lên! | Lẹ lên! | Hury up |
Ninh | Hầm | Simmer, stew |
Nói phét | Nói xạo | lied |
Nóng oi bức | Nóng hầm | hot |
Ô | Dù | umbrella |
Ô mai | xí muội | Salted dry apricot, sugared dry apricot |
Ô tô | Xe hơi | Cars |
Ốm | Bịnh | Sick |
Ông | Nội | Grandfather |
Ông Ngoại | Ngoại | Grandfather |
Phanh | Thắng | brakes |
Giảm xóc trước | Phuộc trước | Front suspension |
Giảm xóc sau | Phuộc sau | Rear suspension |
Quả | Trái | fruit |
Quả Dứa | Trái thơm | Pineapple |
Quả hồng xiêm | Trái sabôchê | Sapodilla |
Quá là ngon | Ngon bá chấy | Too delicious |
Quả Na | Trái mãng cầu | Annona squamosa |
Quả Roi | Trái mận | Syzygium, Mountain Apple,rose apple |
Quả Táo | Trái Bom | Apple |
Quê mùa | Hai Lúa | rustic, poor |
Quên | lú | Forget |
Rách việc | phiền phức | intricacy, fash |
Rau mùi | Ngò rí | Coriander |
Rẽ | Quẹo | turn |
Rủa | La | Curse, abuse |
Ruốc | Chà bông | salted shredded meat |
Say | xỉn | Drunk, intoxicated |
Săm xe | Ruột xe | tires |
Sắn | Củ mì | cassava, manioc |
Sướng | Đã | happy, elated, pleasure |
Tàu hỏa | Xe lửa | Rail |
Tàu phớ | tàu hủ non | DouHua |
Tất | Vớ | stockings |
Thả | Giăng | |
Thái | Xắt | slice |
Thanh toán | Tính tiền | pay |
Thắp nến | Đốt đèn cầy | candle |
Thìa | Muỗm | spoon |
Thích | Khoái | Like |
Thơm | Hun | fragrant, sweet-smelling |
To | Bự | big |
Trả lại tiền thừa | Gởi lại tiền thối | Refunds excess |
Trẻ con | Con nít | chidren |
Trêu | Giỡn | tease, nettle |
Túi bóng | Bịch/bọc | Plastic bag |
Tường vi | Bông bụp | Rosa multiflora |
Uống bia | nhậu | drinking |
Vào | Vô | to come in, to go in to set in, to begin to join, to enter |
Vẽ chuyện | Bày đặt | forge |
Véo | Ngắt, nhéo | pinch |
vì | tại | beacause |
Vồ | Chụp | catch |
Vỡ | Bể | Break, crash |
Vớ vẩn | Tào lao | foolish, nonsensical, silly |
Xì dầu | Nước tương | soya-sauce |
Xích xe | Sên xe | chain |
Xô (nước) | Thùng | bucket |
Tránh | Né | avoid |
Bò bít tết | Bò né | fried beef |
Quả | Trái | fruits |
Quất | Tắc | |
Đâm xe | Tông xe, đụng xe | |
Định | Tính | Plan to do something |
Đặt dịch vụ như thế nào?
Đặt trực tiếp từ mẫu tìm dịch vụ tại trang web này
• Bước 1: Chọn nhóm dịch vụ mà bạn quan tâm
• Bước 2: Chọn loại dịch vụ bạn cần đặt (lưu ý, nếu hệ thống đã tự động chọn đúng dịch vụ bạn cần chuyển đến bước 3)
• Bước 3: Nhập vào số điện thoại để dịch vụ có thể liên hệ với bạn.
• Bước 4: Nhập vào khu vực mà bạn cần gọi dịch vụ, lưu ý bạn có thể lựa chọn địa chỉ tương đối mà hệ thống gợi ý ở gần điểm mà bạn muốn được cung cấp dịch vụ nhất. Trường hợp địa chỉ của bạn đã có trong danh sách gợi ý này thì rất tốt, bạn có thể chọn nó, tuy nhiên có nhiều địa chỉ quá chi tiết mà hệ thống không thể xác định được trên bản đồ như ngõ/ngách/hẻm hoặc tầng trong các khu nhà cao tầng. Với các địa chỉ chi tiết, bạn có thể ghi chú ở bước thứ 5 hoặc cung cấp cho dịch vụ biết khi họ gọi điện cho bạn.
• Bước 5: Nhập vào Ghi chú, vấn đề bạn gặp phải hoặc địa chỉ chi tiết để gửi đến dịch vụ...
• Bước 6: Bấm nút Gửi yêu cầu tìm dịch vụ gần bạn...
Tải ứng dụng Rada để đặt dịch vụ
• Bước 1: Bấm nút tải ứng dụng Rada theo điện thoại tương ứng mà bạn đang sử dụng dưới mẫu đặt dịch vụ; Trường hợp bạn truy cập bằng máy tính, hãy mở điện thoại để quét mã QR ở góc phải bên dưới màn hình để chuyển đến kho cài ứng dụng
• Bước 2: Khi chuyển đến kho ứng dụng, bạn bấm nút cài đặt để cài ứng dụng Rada vào máy điện thoại của mình. Tiến hành đăng ký để tạo tài khoản bằng cách nhập vào số điện thoại, chờ hệ thống gửi mã xác thực để hoàn thành đăng ký tài khoản
• Bước 3: Chọn nhóm dịch vụ mà bạn quan tâm, tiếp tục sau đó chọn dịch vụ mà mình cần rồi đọc kỹ thông tin giới thiệu về dịch vụ; xem kỹ bảng giá mà chúng tôi cung cấp sau đó bấm nút đặt dịch vụ phía dưới màn hình
• Bước 4: Nhập vào địa chỉ, hệ thống sẽ lấy số điện thoại mà bạn đã đăng ký làm số liên hệ, tiếp tục điền vào nội dung Ghi chú, vấn đề bạn gặp phải hoặc địa chỉ chi tiết để gửi đến dịch vụ... bạn cần yêu cầu dịch vụ, tiếp tục chọn thời gian bạn muốn cung cấp dịch vụ
• Bước 5: Khi hoàn thành, tiếp tục bấm nút gửi yêu cầu để bắt đầu tìm dịch vụ
Lợi ích khi đặt dịch vụ từ hệ thống Rada
• Mạng lưới dịch vụ liên kết với Rada có mặt rộng khắp trong cả nước vì vậy bạn có thể đặt ở bất cứ nơi nào dịch vụ cũng có thể đáp ứng
• Ngay sau khi kết nối thành công, dịch vụ sẽ gọi điện cho bạn trong vòng 1 phút để xác nhận dịch vụ và trao đổi chi tiết
• Ứng dụng Rada kiểm soát tất cả các ca cung cấp dịch vụ được dịch vụ cung cấp, vì vậy bạn có thể khiếu nại, đánh giá bất cứ khi nào bạn không thấy hài lòng
• Rada chỉ cung cấp dịch vụ thông qua ứng dụng và trang web vì vậy mọi thông tin sẽ được lưu trữ lại để đảm bảo có thể tra cứu và xử lý bất cứ khi nào bạn muốn
• Giá cả dịch vụ được công bố sẵn trên web và ứng dụng Rada để bạn tham khảo và trao đổi với dịch vụ
• Rada là ứng dụng kết nối dịch vụ đạt giải Nhân tài đất Việt 2017 với hơn 8 năm hoạt động, đến nay đã có 10,639 nhà cung cấp dịch vụ, 139,322 người sử dụng và 238,363 yêu cầu đã thực hiện thành công sẽ mang lại trải nghiệm tốt nhất khi bạn đặt dịch vụ từ mạng lưới dịch vụ của mình.