Báo giá thi công đồ gỗ tại xưởng
Bảng báo giá thi công đồ gỗ nội thất gia đình bằng gỗ tự nhiên, gỗ công nghiệp cao cấp, thi công chuyên nghiệp, nhanh chóng từ các nhà cung cấp dịch vụ sửa chữa đồ gỗ trên ứng dụng Rada.
Quý vị đang cần thi công công trình nội thất cần báo giá? Hãy tin tưởng giao việc thi công cho các nhà cung cấp dịch vụ trên hệ thống Rada để tiết kiệm được nhiều thời gian, công sức. Rada cam kết chỉ tuyển dụng các đơn vị có năng lực chuyên môn cao, thời gian thi công nhanh chóng để mang sự hài lòng tối đa cho các bạn.
Rada trân trọng gửi tới quý khách hàng bảng báo giá thi công nội thất tham khảo trước khi đặt dịch vụ với các nội dung chi tiết dưới đây:
Các bước lên báo giá đồ gỗ
- Tính toán khối lượng vật liệu, chủng loại vật tư cụ thể cần sử dụng. Tính toán chi phí các loại phụ kiện đồ gỗ (ray trượt, bản lề, tay co.. là những sản phẩm cụ thể của hãng nào).
- Tính toán nhân công và thời gian thực hiện dự án nhanh nhất.
- Lập bảng danh sách báo giá chi tiết từng hạng mục nội thất và xác định tổng mức kinh phí của dự án và gửi cho khách hàng.
Vì những lý do trên các bạn cần cung cấp cho nhà cung cấp dịch vụ đồ gỗ đầy đủ hồ sơ bản vẽ theo yêu cầu để lên báo giá chi tiết.
Thiết kế nội thất chi tiết.
- Nếu các bạn chưa có Hồ sơ bản vẽ thiết kế nội thất chi tiết đừng ngại ngần liên hệ với nhà cung cấp dịch vụ. Đội ngũ thiết kế đông đảo bao gồm nhiều kiến trúc sư và nhà thiết kế nội thất chuyên nghiệp sẽ tư vấn cho bạn theo yêu cầu cụ thể.
Bảng giá tham khảo đồ gỗ MFC, Veneer, MDF & gỗ tự nhiên
Sản phẩm, chất liệu | Ghi chú | Đơnvị | Đơn giá |
Tủ bếp trên KT tiêu chuẩn cao ≤ 800 sâu 350, dài > 2m – Gỗ MFC An Cường | Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ. | md | 1.800.000đ |
Tủ bếp trên KT tiêu chuẩn cao ≤ 800 sâu 350, dài > 2m – Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 150.000đ/md | md | 1.800.000đ |
Tủ bếp trên KT tiêu chuẩn cao ≤ 800 sâu 350, dài > 2m – Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | md | 1.600.000đ | |
Tủ bếp dưới KT tiêu chuẩn cao 800 sâu 570, dài > 2m – Gỗ MFC An Cường | Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ. | md | 2.000.000đ |
Tủ bếp dưới KT tiêu chuẩn cao 800 sâu 570, dài > 2m – Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 150.000đ/md | md | 2.000.000đ |
Tủ bếp dưới KT tiêu chuẩn cao 800 sâu 570, dài > 2m – Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | md | 1.800.000đ | |
Tủ quần áo KT tiêu chuẩn sâu ≤ 600 – Gỗ MFC An Cường | Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ. | m2 | 2.600.000đ |
Tủ quần áo KT tiêu chuẩn sâu ≤ 600 – Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 150.000đ/m2 | m2 | 2.900.000đ |
Tủ quần áo KT tiêu chuẩn sâu ≤ 600 – Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | m2 | 2.400.000đ | |
Tủ rượu, tủ trang trí, tủ giầy, tủ tài liệu… KT tiêu chuẩn sâu 400 – 450 – Gỗ MFC An Cường | Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ. | m2 | 2.000.000đ |
Tủ rượu, tủ trang trí, tủ giầy, tủ tài liệu… KT tiêu chuẩn sâu 400 – 450 – Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 150.000đ/m2 | m2 | 2.500.000đ |
Tủ rượu, tủ trang trí, tủ giầy, tủ tài liệu… KT tiêu chuẩn sâu 400 – 450 – Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | m2 | 1.800.000đ | |
Tủ rượu, tủ trang trí, tủ giầy, tủ tài liệu… KT tiêu chuẩn sâu ≤ 350 – Gỗ MFC An Cường | Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ. | m2 | 1.900.000đ |
Tủ rượu, tủ trang trí, tủ giầy, tủ tài liệu… KT tiêu chuẩn sâu ≤ 350 – Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 150.000đ/m2 | m2 | 2.400.000đ |
Tủ rượu, tủ trang trí, tủ giầy, tủ tài liệu… KT tiêu chuẩn sâu ≤ 350 – Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | m2 | 1.600.000đ | |
Kệ tivi, Kệ trang trí KT tiêu chuẩn cao ≤ 500, dài > 1,4m – Gỗ MFC An Cường | Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ nhân thêm hệ số 1,1 1,3 tuỳ theo kích thước và thiết kế tủ. | md | 2.200.000đ |
Kệ tivi, Kệ trang trí KT tiêu chuẩn cao ≤ 500, dài > 1,4m – Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 150.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/md | md | 2.200.000đ |
Kệ tivi, Kệ trang trí KT tiêu chuẩn cao ≤ 500, dài > 1,4m – Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | md | 1.600.000đ | |
Giường ngủ rộng 1,6 m KT tiêu chuẩn chiều cao mặt giường ≤ 350, chiều cao đầu giường ≤ 900 – Gỗ MFC An Cường | Với gỗ CN: tính thêm 200.000đ/01 ngăn kéo; Với gỗ tự nhiên: tính thêm 300.000đ/01 ngăn kéo. | chiếc | 6.800.000đ |
Giường ngủ rộng 1,6 m KT tiêu chuẩn chiều cao mặt giường ≤ 350, chiều cao đầu giường ≤ 900 – Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | Gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 300.000đ/chiếc; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 200.000đ/chiếc | chiếc | 7.500.000đ |
Giường ngủ rộng 1,6 m KT tiêu chuẩn chiều cao mặt giường ≤ 350, chiều cao đầu giường ≤ 900 – Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. | chiếc | 6.500.000đ |
Giường ngủ rộng 1,8 m KT tiêu chuẩn chiều cao mặt giường ≤ 350, chiều cao đầu giường ≤ 900 – Gỗ MFC An Cường | Với gỗ CN: tính thêm 200.000đ/01 ngăn kéo; Với gỗ tự nhiên: tính thêm 300.000đ/01 ngăn kéo. | chiếc | 8.500.000đ |
Giường ngủ rộng 1,8 m KT tiêu chuẩn chiều cao mặt giường ≤ 350, chiều cao đầu giường ≤ 900 – Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | Gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 300.000đ/chiếc; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 200.000đ/chiếc | chiếc | 7.800.000đ |
Giường ngủ rộng 1,8 m KT tiêu chuẩn chiều cao mặt giường ≤ 350, chiều cao đầu giường ≤ 900 – Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. | chiếc | 6.800.000đ |
Giường ngủ đơn rộng ≤1,2m KT tiêu chuẩn chiều cao mặt giường ≤ 350, chiều cao đầu giường ≤ 900 – Gỗ MFC An Cường | Với gỗ CN: tính thêm 200.000đ/01 ngăn kéo; Với gỗ tự nhiên: tính thêm 300.000đ/01 ngăn kéo. | chiếc | 6.000.000đ |
Giường ngủ đơn rộng ≤1,2m KT tiêu chuẩn chiều cao mặt giường ≤ 350, chiều cao đầu giường ≤ 900 – Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | Gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 300.000đ/chiếc; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 200.000đ/chiếc | chiếc | 6.500.000đ |
Giường ngủ đơn rộng ≤1,2m KT tiêu chuẩn chiều cao mặt giường ≤ 350, chiều cao đầu giường ≤ 900 – Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. | chiếc | 5.200.000đ |
Giường ngủ 2 tầng cho trẻ (có cầu thang, ngăn kéo) KT phủ bì cao ≤ 2m, rộng ≤ 1,26m; dài ≤ 2,44m – Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. | chiếc | 15.000.000đ |
Giường ngủ 2 tầng cho trẻ (có cầu thang, ngăn kéo) KT phủ bì cao ≤ 2m, rộng ≤ 1,26m; dài ≤ 2,44m – Gỗ Veneer(gỗ tự nhiên) – Sơn bệt | chiếc | 12.000.000đ | |
Bàn làm việc KT tiêu chuẩn cao ≤ 0,75m, rộng ≤ 0,6m; dài ≥ 1,2m – Gỗ MFC An Cường | Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 150.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 150.000đ/md. | md | 1.600.000đ |
Bàn làm việc KT tiêu chuẩn cao ≤ 0,75m, rộng ≤ 0,6m; dài ≥ 1,2m – Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. | md | 2.000.000đ |
Bàn làm việc KT tiêu chuẩn cao ≤ 0,75m, rộng ≤ 0,6m; dài ≥ 1,2m – Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | md | 1.500.000đ | |
Bàn phấn ≤ 1m + gương KT tiêu chuẩn cao ≤ 0,75m, rộng ≤ 0,55m; dài ≤ 1m – Gỗ MFC An Cường | Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/bộ; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 200.000đ/bộ. | bộ | 2.600.000đ |
Bàn phấn ≤ 1m + gương KT tiêu chuẩn cao ≤ 0,75m, rộng ≤ 0,55m; dài ≤ 1m – Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. | bộ | 3.500.000đ |
Bàn phấn ≤ 1m + gương KT tiêu chuẩn cao ≤ 0,75m, rộng ≤ 0,55m; dài ≤ 1m – Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | bộ | 2.500.000đ | |
Bàn phấn ≤ 1,2m + gương KT tiêu chuẩn cao ≤ 0,75m, rộng ≤ 0,55m; dài 1,1m – 1,2m – Gỗ MFC An Cường | Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/bộ; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 200.000đ/bộ. | bộ | 2.800.000đ |
Bàn phấn ≤ 1,2m + gương KT tiêu chuẩn cao ≤ 0,75m, rộng ≤ 0,55m; dài 1,1m – 1,2m – Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. | bộ | 3.800.000đ |
Bàn phấn ≤ 1,2m + gương KT tiêu chuẩn cao ≤ 0,75m, rộng ≤ 0,55m; dài 1,1m – 1,2m – Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | bộ | 2.500.000đ | |
Tab đầu giường KT tiêu chuẩn cao ≤ 0,45m, rộng ≤ 0,55m; dài ≤ 0,55m – Gỗ MFC An Cường | Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 150.000đ/chiếc; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/chiếc. | chiếc | 2.800.000đ |
Tab đầu giường KT tiêu chuẩn cao ≤ 0,45m, rộng ≤ 0,55m; dài ≤ 0,55m – Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. | chiếc | 2.500.000đ |
Tab đầu giường KT tiêu chuẩn cao ≤ 0,45m, rộng ≤ 0,55m; dài ≤ 0,55m – Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | chiếc | 2.850.000đ | |
Quầy Bar, quầy lễ tân KT tiêu chuẩn cao ≤ 1,1m, rộng 0,4m – 0,45m – Gỗ MFC An Cường | Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 150.000đ/md. | md | 2.6000.000đ |
Quầy Bar, quầy lễ tân KT tiêu chuẩn cao ≤ 1,1m, rộng 0,4m – 0,45m – Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. | md | 3.000.000đ |
Quầy Bar, quầy lễ tân KT tiêu chuẩn cao ≤ 1,1m, rộng 0,4m – 0,45m – Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | md | 2.400.000đ | |
Quầy Bar, quầy lễ tân. KT tiêu chuẩn cao ≤ 1,1m, rộng 0,6m – 0,7m – Gỗ MFC An Cường | Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 150.000đ/md. | md | 2.800.000đ |
Quầy Bar, quầy lễ tân. KT tiêu chuẩn cao ≤ 1,1m, rộng 0,6m – 0,7m – Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. | md | 3.300.000đ |
Quầy Bar, quầy lễ tân. KT tiêu chuẩn cao ≤ 1,1m, rộng 0,6m – 0,7m – Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | md | 2.200.000đ | |
Đợt trang trí KT rộng ≤ 0,3m – Gỗ MFC An Cường | Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 50.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/md. | md | 250.000đ |
Đợt trang trí KT rộng ≤ 0,3m – Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. | md | 250.000đ |
Đợt trang trí KT rộng ≤ 0,3m – Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | md | 180.000đ | |
Giá sách có cánh KT rộng ≤ 0,28m – Gỗ MFC An Cường | Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 150.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 150.000đ/m2. | m2 | 2.400.000đ |
Giá sách có cánh KT rộng ≤ 0,28m – Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. | m2 | 2.600.000đ |
Giá sách có cánh KT rộng ≤ 0,28m – Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | m2 | 1.800.000đ | |
Giá sách không cánh KT rộng ≤ 0,28m – Gỗ MFC An Cường | Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 150.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 150.000đ/m2. | m2 | 1.800.000đ |
Giá sách không cánh KT rộng ≤ 0,28m – Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | Kích thước vượt khổ tiêu chuẩn sẽ tính thêm chi phí phát sinh. | m2 | 2.000.000đ |
Giá sách không cánh KT rộng ≤ 0,28m – Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | m2 | 1.600.000đ | |
Bàn ăn 6 chỗ – Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. | chiếc | 8.500.000đ |
Ghế ăn – Gỗ Sồi Nga, Gỗ Tần Bì | Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. | chiếc | 800.000đ |
Vách ốp gỗ phẳng 1 mặt khối lượng >20m2,dầy ≤ 0,05m (bao gồm xương) – Gỗ MFC An Cường | Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 150.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/m2. | m2 | 900.000đ |
Vách ốp gỗ phẳng 1 mặt khối lượng >20m2,dầy ≤ 0,05m (bao gồm xương) – Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. | m2 | 1.050.000đ |
Vách gỗ phẳng 2 mặt Khối Lượng >10m2 dầy ≤ 0,09m (bao gồm xương) – Gỗ MFC An Cường | Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 200.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 150.000đ/m2. | m2 | 1.500.000đ |
Vách gỗ phẳng 2 mặt Khối Lượng >10m2 dầy ≤ 0,09m (bao gồm xương) – Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. | m2 | 2.150.000đ |
Ốp gỗ trên trần nhà Khổ rộng ≥ 0,8m – Gỗ MFC An Cường | Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 150.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/m2. | m2 | 2.050.000đ |
Ốp gỗ trên trần nhà Khổ rộng ≥ 0,8m – Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. | m2 | 2.150.000đ |
Cánh cửa Dầy ≤ 4cm – Gỗ MFC An Cường | Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 150.000đ/m2; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 50.000đ/m2. | m2 | 1.050.000đ |
Cánh cửa Dầy ≤ 4cm – Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. | m2 | 1.800.000đ |
Khuôn cửa đơn KT tiêu chuẩn dầy ≤ 6cm, rộng ≤ 14cm – Gỗ MFC An Cường | Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 40.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 20.000đ/md. Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. | md | 980.000đ |
Khuôn cửa đơn KT tiêu chuẩn dầy ≤ 6cm, rộng ≤ 14cm – Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | md | 1.200.000đ | |
Khuôn cửa kép KT tiêu chuẩn dầy ≤ 6cm, rộng ≤ 25cm – Gỗ MFC An Cường | Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 50.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 30.000đ/md. Đơn giá có thể thay đổi theo thiết kế cụ thể. | md | 820.000đ |
Khuôn cửa kép KT tiêu chuẩn dầy ≤ 6cm, rộng ≤ 25cm – Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | md | 850.000đ | |
Nẹp khuôn cửa – Gỗ MFC An Cường, Gỗ Veneer, Gỗ MDF phun Sơn bệt. | Với gỗ CN cốt gỗ chống ẩm cộng thêm 10.000đ/md; Sơn trắng không ngả mầu cộng thêm 5.000đ/md. | md | 90.000đ |
Sản phẩm bằng Gỗ tự nhiên:
- Hậu và đáy ngăn kéo của tủ bếp, tủ áo, tủ giầy… sử dụng tấm nhôm Alu chống mốc hoặc gỗ veneer cốt chống ẩm (tuỳ khách hàng lựa chọn).
- Gỗ được lựa chọn với chất lượng đồng đều đã qua xử lý tẩm sấy với chất lượng cao nhất.
- Phun sơn Pu, sơn công nghiệp cao cấp qua xử lý 4 lớp tùy theo nhu cầu của khách hàng.
Sản phẩm bằng Gỗ công nghiệp (Gỗ veneer, Gỗ MDF, Gỗ MFC):
- Gỗ Veneer dày 17mm độ đồng đều cao, đã qua xử lý tẩm sấy chống mối mọt, chống ẩm mốc.
- Cốt ván sử dụng gỗ dán ép hoặc ván MDF, phần cánh tủ sử dụng cốt MDF hoặc ván dăm tùy theo thiết kế và nhu cầu sử dụng của khách hàng.
- Phần Hậu tủ bếp, tủ áo, tủ giầy… sử dụng tấm nhôm nhựa Alu chống mốc hoặc gỗ veneer chống ẩm (tuỳ khách hàng lựa chọn).
- Thành và đáy bên trong ngăn kéo bằng MDF phủ melamin trắng chống mốc, chống mùi theo thiết kế chi tiết.
- Giát giường bằng sắt hộp hoặc bằng gỗ quế, thanh chia thay thang giường bằng MDF phủ melamin trắng chống mốc, chống mùi.
- Phun sơn Pu cao cấp qua xử lý 4 lớp theo tiêu chuẩn.
Lưu ý:
- Giá trên đã bao gồm vận chuyển và lắp đặt trên địa bàn Hà Nội (với những đơn hàng lớn hơn 50 triệu).
- Giá trên đã bao gồm phụ kiện bản lề, ray, tay nắm loại thông thường (khách hàng chọn phụ kiện cao cấp sẽ tính giá riêng).
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%
- Bảo hành một năm cho các trường hợp có lỗi về kỹ thuật trong quá trình sản xuất hay lắp đặt.
Các trường hợp không bảo hành
- Khách hàng tự ý sửa chữa khi sản phẩm bị trục trặc mà không báo cho nhà cung cấp
- Sản phẩm được sử dụng không đúng quy cách của sổ bảo hành gây nên trầy xước, móp, dơ bẩn hay mất màu.
- Sản phẩm bị biến dạng do môi trường bên ngoài bất bình thường (quá ẩm, quá khô, mối hay do tác động từ các thiết bị điện nước, các hóa chất hay dung môi khách hàng sử dụng không phù hợp).
- Sản phẩm hết hạn bảo hành.
Đặt thợ mộc như thế nào?
Đặt trực tiếp từ mẫu tìm thợ mộc tại trang web này
• Bước 1: Chọn nhóm dịch vụ mà bạn quan tâm
• Bước 2: Chọn loại dịch vụ bạn cần đặt (lưu ý, nếu hệ thống đã tự động chọn đúng dịch vụ bạn cần chuyển đến bước 3)
• Bước 3: Nhập vào số điện thoại để thợ mộc có thể liên hệ với bạn.
• Bước 4: Nhập vào khu vực mà bạn cần gọi thợ mộc, lưu ý bạn có thể lựa chọn địa chỉ tương đối mà hệ thống gợi ý ở gần điểm mà bạn muốn được cung cấp dịch vụ nhất. Trường hợp địa chỉ của bạn đã có trong danh sách gợi ý này thì rất tốt, bạn có thể chọn nó, tuy nhiên có nhiều địa chỉ quá chi tiết mà hệ thống không thể xác định được trên bản đồ như ngõ/ngách/hẻm hoặc tầng trong các khu nhà cao tầng. Với các địa chỉ chi tiết, bạn có thể ghi chú ở bước thứ 5 hoặc cung cấp cho thợ mộc biết khi họ gọi điện cho bạn.
• Bước 5: Nhập vào Ghi chú, vấn đề bạn gặp phải hoặc địa chỉ chi tiết...
• Bước 6: Bấm nút Gửi yêu cầu tìm thợ mộc gần bạn...
Tải ứng dụng Rada để đặt thợ mộc
• Bước 1: Bấm nút tải ứng dụng Rada theo điện thoại tương ứng mà bạn đang sử dụng dưới mẫu đặt dịch vụ; Trường hợp bạn truy cập bằng máy tính, hãy mở điện thoại để quét mã QR ở góc phải bên dưới màn hình để chuyển đến kho cài ứng dụng
• Bước 2: Khi chuyển đến kho ứng dụng, bạn bấm nút cài đặt để cài ứng dụng Rada vào máy điện thoại của mình. Tiến hành đăng ký để tạo tài khoản bằng cách nhập vào số điện thoại, chờ hệ thống gửi mã xác thực để hoàn thành đăng ký tài khoản
• Bước 3: Chọn nhóm dịch vụ mà bạn quan tâm, tiếp tục sau đó chọn dịch vụ mà mình cần rồi đọc kỹ thông tin giới thiệu về dịch vụ; xem kỹ bảng giá mà chúng tôi cung cấp sau đó bấm nút đặt dịch vụ phía dưới màn hình
• Bước 4: Nhập vào địa chỉ, hệ thống sẽ lấy số điện thoại mà bạn đã đăng ký làm số liên hệ, tiếp tục điền vào nội dung Ghi chú, vấn đề bạn gặp phải hoặc địa chỉ chi tiết... bạn cần yêu cầu thợ mộc, tiếp tục chọn thời gian bạn muốn cung cấp dịch vụ
• Bước 5: Khi hoàn thành, tiếp tục bấm nút gửi yêu cầu để bắt đầu tìm thợ mộc
Lợi ích khi đặt thợ mộc từ hệ thống Rada
• Mạng lưới thợ mộc liên kết với Rada có mặt rộng khắp trong cả nước vì vậy bạn có thể đặt ở bất cứ nơi nào thợ mộc cũng có thể đáp ứng
• Ngay sau khi kết nối thành công, thợ mộc sẽ gọi điện cho bạn trong vòng 1 phút để xác nhận dịch vụ và trao đổi chi tiết
• Ứng dụng Rada kiểm soát tất cả các ca cung cấp dịch vụ được thợ mộc cung cấp, vì vậy bạn có thể khiếu nại, đánh giá bất cứ khi nào bạn không thấy hài lòng
• Rada chỉ cung cấp dịch vụ thông qua ứng dụng và trang web vì vậy mọi thông tin sẽ được lưu trữ lại để đảm bảo có thể tra cứu và xử lý bất cứ khi nào bạn muốn
• Giá cả dịch vụ được công bố sẵn trên web và ứng dụng Rada để bạn tham khảo và trao đổi với thợ mộc
• Rada là ứng dụng kết nối dịch vụ đạt giải Nhân tài đất Việt 2017 với hơn 8 năm hoạt động, đến nay đã có 10,632 nhà cung cấp dịch vụ, 139,252 người sử dụng và 237,632 yêu cầu đã thực hiện thành công sẽ mang lại trải nghiệm tốt nhất khi bạn đặt thợ mộc từ mạng lưới dịch vụ của mình.