Quét mã QR tải app đặt dịch vụ
 

 

 

 

 

Bảng giá máy lọc không khí cập nhật mới nhất

ứng dụng máy lọc không khí trong gia đình

ứng dụng máy lọc không khí trong gia đình

Trước tình trạng không khí ô nhiễm do khói bụi từ phương tiện giao thông, công trường, nhà máy… thì máy lọc không khí đã trở thành một thiết bị không thể thiếu của nhiều người để làm sạch không khí, khử mùi, diệt khuẩn, giúp bảo vệ hệ hô hấp nói riêng và sức khỏe nói chung tốt hơn. Nếu bạn cũng đang quan tâm tới thiết bị này nhưng lại chưa rõ máy lọc không khí giá bao nhiêu thì hãy cùng cập nhật ngay bảng giá chi tiết cực ưu đãi cho các mẫu máy lọc không khí của những thương hiệu uy tín như Sharp, Hitachi, Coway, Xiaomi, Panasonic, Daikin, Boneco, Hafele…

A. Các yếu tố ảnh hưởng tới giá của máy lọc không khí

Đáp án cho câu hỏi máy lọc không khí giá bao nhiêu tiền, đắt hay rẻ thường được căn cứ dựa vào một số yếu tố chính như sau:

1. Công suất và lưu lượng gió của máy lọc không khí

Công suất và lưu lượng gió của máy lọc không khí sẽ quyết định tốc độ thanh lọc không khí nhanh hay chậm cũng như không gian mà máy có thể làm sạch tối ưu là bao nhiêu. Các thông số này của máy càng lớn thì máy sẽ lọc được không khí trên một diện tích rộng hơn trong thời gian ngắn hơn, đồng nghĩa với việc giá máy cũng sẽ cao hơn. Trong trường hợp bạn muốn tiết kiệm hiệu quả chi phí mua máy thì bạn có thể tham khảo thông số diện tích lọc không khí tối ưu của thiết bị do nhà sản xuất cung cấp.

2. Cấu tạo hệ thống màng lọc và các tính năng của máy lọc không khí

Hệ thống màng lọc của máy lọc không khí thường gồm 2 loại màng lọc cơ bản là màng lọc thô để lọc bụi kích thước lớn, sợi bông… và màng lọc tinh để lọc các loại bụi có kích thước nhỏ hơn. Ngoài ra, nhiều loại máy hiện nay thường được trang bị thêm các loại màng lọc khác như màng lọc than hoạt tính, màng lọc Titan để khử mùi, màng lọc phấn hoa để lọc phấn hoa hay chất gây dị ứng… Nhìn chung, số lượng màng lọc không khí càng nhiều, màng lọc tinh lọc được bụi có kích thước càng nhỏ thì giá của máy lọc không khí cũng càng cao hơn.

Ngoài chức năng cơ bản là lọc bụi thì máy lọc không khí có thể được trang bị thêm một số tính năng khác như khử mùi, diệt khuẩn, bù ẩm, hút ẩm, bắt muỗi… Máy có càng nhiều tính năng tiện ích thì sẽ có giá càng cao hơn.

3. Thương hiệu máy lọc không khí

Trên thị trường hiện nay cũng có rất nhiều các thương hiệu máy lọc không khí khác nhau đến từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Mỹ, các nước châu Âu, Việt Nam… Thường thì mỗi hãng lại áp dụng những công nghệ khác nhau trong việc thanh lọc và làm sạch không khí nên mặc dù có thể có thông số về diện tích sử dụng, số lượng màng lọc, tính năng như nhau nhưng giá thành máy lọc không khí của các hãng nhiều khi lại có sự chênh lệch khá lớn.

Chính vì thế, khi lựa chọn mua máy lọc không khí, bạn nên chú ý thật kỹ tới các thông số về công suất, lưu lượng lọc khí, diện tích sử dụng tối ưu, số màng lọc, tính năng và thương hiệu để chọn ra được sản phẩm có mức giá phù hợp nhất.

Các loại máy lọc không khí trên thị trường hiện nay vô cùng đa dạng về thông số kỹ thuật, tính năng và thiết kế.


Các loại máy lọc không khí trên thị trường hiện nay vô cùng đa dạng về thông số kỹ thuật, tính năng và thiết kế.

B. Bảng giá máy lọc không khí cập nhật

Sau đây là bảng giá chi tiết cho các mẫu máy lọc không khí trên thị trường hiện nay để bạn tiện tham khảo và lựa chọn cho mình một sản phẩm có mức chi phí hợp lý nhất (tất cả giá đã bao gồm VAT):

1. Giá máy lọc không khí trong nhà dùng cho diện tích 10 – 15 mét vuông

Thương hiệu máy lọc không khí Giá
Beurer 3.850.000 đồng

2. Giá máy lọc không khí trong nhà dùng cho diện tích 15 – 20 mét vuông

Thương hiệu máy lọc không khí Giá
Ngọc Tuyết 790.000 đồng
Medisana 2.950.000 đồng
Panasonic 2.990.000 đồng
Daikin 4.050.000 đồng
Lanaform 4.200.000 đồng

3. Giá máy lọc không khí trong nhà dùng cho diện tích 20 – 25 mét vuông

Thương hiệu máy lọc không khí Giá
Hafele 2.199.000 đồng
Sharp 2.290.000 – 5.190.000 đồng
Daikin 3.850.000 đồng
Panasonic 4.550.000 đồng
Hitachi 4.890.000 đồng
DeLonghi 4.890.000 đồng
Chungho 5.290.000 đồng
Coway 5.390.000 – 11.990.000 đồng
Airocide 24.750.000 – 27.500.000 đồng

4. Giá máy lọc không khí trong nhà dùng cho diện tích 25 – 30 mét vuông

Thương hiệu máy lọc không khí Giá
Xiaomi 2.790.000 đồng
Sharp 3.750.000 – 7.490.000 đồng
Karofi 3.990.000 đồng
Honeywell 4.640.000 đồng
Daikin 6.200.000 đồng
Cuckoo 6.490.000 đồng
Chungho 6.990.000 – 10.690.000 đồng
Panasonic 7.450.000 đồng

5. Giá máy lọc không khí trong nhà dùng cho diện tích 30 – 35 mét vuông

Thương hiệu máy lọc không khí Giá
Xiaomi 2.950.000 đồng
Beurer 4.990.000 – 6.250.000 đồng
Coway 7.590.000 – 14.490.000 đồng
Hitachi 8.990.000 đồng
Chungho 8.990.000 đồng

6. Giá máy lọc không khí trong nhà dùng cho diện tích 35 – 40 mét vuông

Thương hiệu máy lọc không khí Giá
Sharp 4.990.000 – 18.900.000 đồng
Honeywell 5.990.000 – 13.500.000 đồng
Daikin 6.990.000 đồng
DeLonghi 7.750.000 – 9.490.000 đồng
Winix 7.850.000 – 12.850.000 đồng
Panasonic 8.250.000 đồng
Boneco 9.860.000 đồng

7. Giá máy lọc không khí trong nhà dùng cho diện tích 40 – 45 mét vuông

Thương hiệu máy lọc không khí Giá
Tiross 3.099.000 – 3.299.000 đồng
Electrolux 6.290.000 đồng
Daikin 7.150.000 – 8.490.000 đồng
Hitachi 10.900.000 đồng
A.O.Smith 15.180.000 đồng

8. Giá máy lọc không khí trong nhà dùng cho diện tích 45 – 50 mét vuông

Thương hiệu máy lọc không khí Giá
Stadler Form 5.280.000 đồng
Sharp 5.990.000 – 20.990.000 đồng
Panasonic 9.749.000 đồng
Hitachi 13.500.000 đồng
Coway 15.290.000 đồng
Boneco 15.750.000 đồng

9. Giá máy lọc không khí trong nhà dùng cho diện tích 50 – 55 mét vuông

Thương hiệu máy lọc không khí Giá
Hitachi 15.000.000 đồng
Boneco 16.580.000 đồng

10. Giá máy lọc không khí trong nhà dùng cho diện tích 55 – 60 mét vuông

Thương hiệu máy lọc không khí Giá
Hafele 3.899.000 đồng
Xiaomi 4.050.000 đồng
A.O.Smith 16.950.000 đồng

11. Giá máy lọc không khí trong nhà dùng cho diện tích 60 – 65 mét vuông

Thương hiệu máy lọc không khí Giá
Electrolux 7.999.000 đồng
Sharp 9.000.000 đồng
Honeywell 15.800.000 đồng
Boneco 21.000.000 đồng

12. Giá máy lọc không khí trong nhà dùng cho diện tích 65 – 70 mét vuông

Thương hiệu máy lọc không khí Giá
Hitachi 18.290.000 – 19.900.000 đồng

13. Giá máy lọc không khí trong nhà dùng cho diện tích 75 – 80 mét vuông

Thương hiệu máy lọc không khí Giá
Stadler Form 7.980.000 đồng

14. Giá máy lọc không khí trong nhà dùng cho diện tích đến 100 mét vuông

Thương hiệu máy lọc không khí Giá
Coway 24.290.000 đồng
Honeywell 35.200.000 đồng
Boneco 45.500.000 đồng

15. Giá máy lọc không khí trong nhà dùng cho diện tích đến 200 mét vuông

Thương hiệu máy lọc không khí Giá
Boneco 48.500.000 đồng

C. Giá máy lọc không khí theo tính năng

  • Giá máy lọc không khí có chức năng tạo ẩm: 5.100.000 – 45.500.000 đồng
  • Giá máy lọc không khí có chức năng hút ẩm: 5.190.000 – 9.000.000 đồng
  • Giá máy lọc không khí có chức năng bắt muỗi: 3.290.000 – 4.990.000 đồng

Hy vọng những thông tin trên đây đã giúp bạn hiểu rõ hơn về giá của các loại máy lọc không khí phổ biến trên thị trường hiện nay để từ đó có thể dễ dàng chọn lựa được sản phẩm có mức giá phù hợp nhất với túi tiền và nhu cầu sử dụng của mình.

Trong quá trình dùng, bạn lưu ý hãy tuân thủ theo đúng hướng dẫn sử dụng máy lọc không khí của nhà sản xuất cũng như vệ sinh máy lọc không khí thường xuyên để tăng cường tối đa hiệu quả làm sạch và độ bền cho thiết bị.

Đặt dịch vụ như thế nào?

Đặt trực tiếp từ mẫu tìm dịch vụ tại trang web này

•  Bước 1: Chọn nhóm dịch vụ mà bạn quan tâm
•  Bước 2: Chọn loại dịch vụ bạn cần đặt (lưu ý, nếu hệ thống đã tự động chọn đúng dịch vụ bạn cần chuyển đến bước 3)
•  Bước 3: Nhập vào số điện thoại để dịch vụ có thể liên hệ với bạn.
•  Bước 4: Nhập vào khu vực mà bạn cần gọi dịch vụ, lưu ý bạn có thể lựa chọn địa chỉ tương đối mà hệ thống gợi ý ở gần điểm mà bạn muốn được cung cấp dịch vụ nhất. Trường hợp địa chỉ của bạn đã có trong danh sách gợi ý này thì rất tốt, bạn có thể chọn nó, tuy nhiên có nhiều địa chỉ quá chi tiết mà hệ thống không thể xác định được trên bản đồ như ngõ/ngách/hẻm hoặc tầng trong các khu nhà cao tầng. Với các địa chỉ chi tiết, bạn có thể ghi chú ở bước thứ 5 hoặc cung cấp cho dịch vụ biết khi họ gọi điện cho bạn.
•  Bước 5: Nhập vào Ghi chú, vấn đề bạn gặp phải hoặc địa chỉ chi tiết để gửi đến dịch vụ...
•  Bước 6: Bấm nút Gửi yêu cầu tìm dịch vụ gần bạn...

Tải ứng dụng Rada để đặt dịch vụ

•  Bước 1: Bấm nút tải ứng dụng Rada theo điện thoại tương ứng mà bạn đang sử dụng dưới mẫu đặt dịch vụ; Trường hợp bạn truy cập bằng máy tính, hãy mở điện thoại để quét mã QR ở góc phải bên dưới màn hình để chuyển đến kho cài ứng dụng
•  Bước 2: Khi chuyển đến kho ứng dụng, bạn bấm nút cài đặt để cài ứng dụng Rada vào máy điện thoại của mình. Tiến hành đăng ký để tạo tài khoản bằng cách nhập vào số điện thoại, chờ hệ thống gửi mã xác thực để hoàn thành đăng ký tài khoản
•  Bước 3: Chọn nhóm dịch vụ mà bạn quan tâm, tiếp tục sau đó chọn dịch vụ mà mình cần rồi đọc kỹ thông tin giới thiệu về dịch vụ; xem kỹ bảng giá mà chúng tôi cung cấp sau đó bấm nút đặt dịch vụ phía dưới màn hình
•  Bước 4: Nhập vào địa chỉ, hệ thống sẽ lấy số điện thoại mà bạn đã đăng ký làm số liên hệ, tiếp tục điền vào nội dung Ghi chú, vấn đề bạn gặp phải hoặc địa chỉ chi tiết để gửi đến dịch vụ... bạn cần yêu cầu dịch vụ, tiếp tục chọn thời gian bạn muốn cung cấp dịch vụ
•  Bước 5: Khi hoàn thành, tiếp tục bấm nút gửi yêu cầu để bắt đầu tìm dịch vụ

Lợi ích khi đặt dịch vụ từ hệ thống Rada

•  Mạng lưới dịch vụ liên kết với Rada có mặt rộng khắp trong cả nước vì vậy bạn có thể đặt ở bất cứ nơi nào dịch vụ cũng có thể đáp ứng
•  Ngay sau khi kết nối thành công, dịch vụ sẽ gọi điện cho bạn trong vòng 1 phút để xác nhận dịch vụ và trao đổi chi tiết
•  Ứng dụng Rada kiểm soát tất cả các ca cung cấp dịch vụ được dịch vụ cung cấp, vì vậy bạn có thể khiếu nại, đánh giá bất cứ khi nào bạn không thấy hài lòng
•  Rada chỉ cung cấp dịch vụ thông qua ứng dụng và trang web vì vậy mọi thông tin sẽ được lưu trữ lại để đảm bảo có thể tra cứu và xử lý bất cứ khi nào bạn muốn
•  Giá cả dịch vụ được công bố sẵn trên web và ứng dụng Rada để bạn tham khảo và trao đổi với dịch vụ
•  Rada là ứng dụng kết nối dịch vụ đạt giải Nhân tài đất Việt 2017 với hơn 8 năm hoạt động, đến nay đã có 10,634 nhà cung cấp dịch vụ, 139,296 người sử dụng và 238,033 yêu cầu đã thực hiện thành công sẽ mang lại trải nghiệm tốt nhất khi bạn đặt dịch vụ từ mạng lưới dịch vụ của mình.


Thông tin mới cập nhật

Chat với RadaGPT
Hỏi đáp với Rada ×