Bảng giá lắp đặt thiết bị vệ sinh nhà tắm
Bảng giá tham khảo dịch vụ lắp đặt thiết bị vệ sinh nhà tắm
- Các kỹ thuật viên từ nhà cung cấp dịch vụ tham gia cung cấp trên hệ thống ứng dụng #rada được đào tạo bài bản quy trình lắp đặt đối với từng sản phẩm bởi các chuyên gia hàng đầu từ các nhà sản xuất Toto, Inax, Caesar, Cotto, Cata, Lorca…
- Các nhà cung cấp dịch vụ được tuyển dụng là đơn vị hoạt động lâu năm, đã được khách hàng tin tưởng, nay tham gia cung cấp dịch vụ theo hình thức mới thông qua ứng dụng Rada.
Bảng giá lắp đặt thiết bị vệ sinh nhà tắm
Stt | Tên Hạng Mục | Đvt | Số Lượng | Đơn Giá (Đ) | Ghi Chú |
---|---|---|---|---|---|
I. Bảng Chi Phí Lắp Đặt Bồn Cầu Toilet & Chậu Rửa. | |||||
1 | Lắp đặt bồn cầu 2 khối (cơ bản) | Bộ | 1 | 150.000 | |
2 | Lắp đặt bồn cầu 2 khối + Vòi xịt (Nắp rửa lạnh) | Bộ | 1 | 200.000 | |
3 | Lắp đặt bồn cầu 1 khối (cơ bản) | Bộ | 1 | 200.000 | |
4 | Lắp đặt bồn cầu 1 khối + Vòi xịt (Nắp rửa lạnh) | Bộ | 1 | 300.000 | |
5 | Lắp đặt bồn cầu 2 khối nắp điện tử * | Bộ | 1 | 400.000 | |
6 | Lắp đặt bồn cầu 1 khối nắp điện tử * | Bộ | 1 | 500.000 | |
7 | Tháo dỡ + Lắp đặt mới bồn cầu 2 khối (không gồm phí vận chuyển đồ tháo dỡ *) | Bộ | 1 | 300.000 | *Phí chuyển đi Liên hệ. |
8 | Tháo dỡ + Lắp đặt mới bồn cầu 1 khối (không gồm phí vận chuyển đồ tháo dỡ *) | Bộ | 1 | 400.000 | *Phí chuyển đi Liên hệ. |
9 | Lắp đặt chậu rửa lavabo + Vòi siphong | Bộ | 1 | 200.000 | |
10 | Tháo dỡ + Lắp đặt chậu rửa lavabo + Vòi siphong (không gồm phí vận chuyển đồ tháo dỡ *) | Bộ | 1 | 300.000 | *Phí chuyển đi Liên hệ. |
11 | Lắp đặt bộ tủ chậu lavabo + Vòi, siphong | Bộ | 1 | 400.000 | |
II. Bảng Chi Phí Lắp Đặt Sen Vòi & Phụ Kiện Nhà Tắm. | |||||
1 | Lắp đặt sen tắm nóng lạnh (sen lạnh) | Bộ | 1 | 150.000 | |
2 | Lắp đặt sen tắm đứng (sen cây) | Bộ | 1 | 300.000 | |
3 | Tháo dỡ + Lắp đặt mới sen tắm nóng lạnh (sen lạnh) | Bộ | 1 | 300.000 | |
4 | Tháo dỡ + Lắp đặt sen tắm đứng (sen cây) | Bộ | 1 | 400.000 | |
5 | Lắp đặt vòi lavabo + Siphong chậu | Bộ | 1 | 150.000 | |
6 | Tháo dỡ + Lắp đặt vòi lavabo + Siphong chậu | Bộ | 1 | 300.000 | |
7 | Lắp đặt phụ kiện (bộ 6, 7 món) | Bộ | 1 | 250.000 | |
9 | Lắp đặt gương soi | Bộ | 1 | 100.000 | |
10 | Lắp đặt vắt khăn giàn (1,2,3..tầng) | Chiếc | 1 | 100.000 | |
11 | Lắp đặt các hạng mục lẻ (phụ kiện) | Chiếc | 1 | 30.000 | |
12 | Tháo dỡ phụ kiện | Bộ | 1 | 50.000 | |
13 | Lắp đặt gương soi + Bộ phụ kiện | Bộ | 1 | 300.000 | |
14 | Tháo dỡ + Lắp đặt mới gương soi + Bộ phụ kiện | Bộ | 1 | 400.000 | |
III. Bảng Chi Phí Lắp Đặt Bình Nóng lạnh - Bồn Tắm - Vách Kính & Sản Phẩm Khác. | |||||
1 | Lắp đặt bình nóng lạnh (lắp mới, dung tích <80Lít) | Chiếc | 1 | 200.000 | |
2 | Tháo dỡ + Lắp đặt mới bình nóng lạnh (lắp thay thế, dung tích <80Lít) | Chiếc | 1 | 250.000 | |
3 | Lắp đặt bình nóng lạnh (lắp mới, dung tích lớn từ 100Lít trở lên) | Chiếc | 1 | 400.000 | |
4 | Lắp đặt bình nóng lạnh (lắp mới, dung tích lớn từ 100Lít trở lên) | Chiếc | 1 | 500.000 | |
5 | Lắp đặt đèn sưởi (lắp điều kiện tiêu chuẩn) | Chiếc | 1 | 100.000 | |
6 | Lắp đặt bồn tiểu nam (nữ) + Van dương tường | Bộ | 1 | 300.000 | |
7 | Lắp đặt bồn tiểu nam (nữ) + Van âm tường | Bộ | 1 | 450.000 | |
8 | Tháo dỡ bồn tiểu nam (nữ) (không gồm phí vận chuyển đồ tháo dỡ *) | Bộ | 1 | 100.000 | *Phí chuyển đi Liên hệ. |
9 | Lắp đặt vách ngăn tiểu nam | Bộ | 1 | 100.000 | |
10 | Lắp đặt bồn tắm nằm chân yếm, thường | Bộ | 1 | 200.000 | |
11 | Lắp đặt bồn tắm nằm chân yếm, massage | Bộ | 1 | 300.000 | |
12 | Lắp đặt bồn xây thường (massage) (theo điều kiện tiêu chuẩn) | Bộ | 1 | 500.000 | |
13 | Tháo dỡ bồn tắm nằm (không bao gồm vận chuyển đi) | Bộ | 1 | 150.000 | *Phí chuyển đi Liên hệ. |
14 | Lắp đặt khay tắm đứng có chân đế | Bộ | 1 | 350.000 | |
15 | Tháo dỡ khay tắm đứng có chân đế | Bộ | 1 | 200.000 | |
16 | Lắp đặt vách tắm kính | Bộ | 1 | 500.000 | |
17 | Tháo dỡ vách tắm kính (không bao gồm vận chuyển đi) | Bộ | 1 | 300.000 | *Phí chuyển đi Liên hệ. |
18 | Lắp đặt máy bơm nước (tiêu chuẩn) | Chiếc | 1 | 200.000 | |
19 | Tháo dỡ mắy bơm nước | Chiếc | 1 | 80.000 | |
20 | Lắp đặt máy sấy tay (tiêu chuẩn) | Chiếc | 1 | 150.000 | |
21 | Lắp đặt máy lọc nước có vỏ (lắp đặt điều kiện tiêu chuẩn) | Chiếc | 1 | 100.000 | |
22 | Lắp đặt máy lọc nước không vỏ (lắp đặt điều kiện tiêu chuẩn) | Chiếc | 1 | 200.000 | |
IV. Bảng Chi Phí Lắp Thiết Bị Bếp | |||||
1 | Lắp đặt bếp từ, bếp gas (lắp tiêu chuẩn) | Bộ | 1 | 100.000 | |
2 | Lắp đặt máy hút mùi | Chiếc | 1 | 200.000 | |
3 | Lắp đặt chậu rửa bát | Chiếc | 1 | 150.000 | |
4 | Tháo dỡ chậu rửa bát | Chiếc | 1 | 100.000 | |
5 | Lắp đặt vòi rửa bát | Bộ | 1 | 150.000 | |
6 | Lắp đặt máy sấy bát (tiêu chuẩn) | Chiếc | 1 | 200.000 | |
7 | Lắp đặt máy rửa bát (tiêu chuẩn) | Chiếc | 1 | 200.000 | |
8 | Lắp đặt lò vi sóng âm tủ (tiêu chuẩn) | Chiếc | 1 | 200.000 | |
9 | Lắp đặt lò nướng âm tủ (tiêu chuẩn). | Chiếc | 1 | 200.000 | |
12 | Thi công lắp đặt theo thỏa thuận (tùy chọn hạng mục) | ||||
V. Bảng Giá Vật Tư Lắp Đặt | |||||
1 | Dây cấp 40cm (Bảo hành 05 năm) | Sợi | 1 | 100.000 | BH 1 đổi 1 |
2 | Dây cấp 60cm (Bảo hành 02 năm) | Sợi | 1 | 110.000 | BH 1 đổi 1 |
3 | Dây cấp 80cm (Bảo hành 02 năm) | Sợi | 1 | 125.000 | BH 1 đổi 1 |
4 | Dây cấp 100cm (Bảo hành 02 năm) | Sợi | 1 | 150.000 | BH 1 đổi 1 |
5 | Kép Nối Inox 304 | Chiếc | 1 | 12.000 | |
6 | Nơ Thu Inox 304 | Chiếc | 1 | 12.000 | |
7 | Cút Nối Inox 304 | Chiếc | 1 | 20.000 | |
8 | Băng Tan (Băng Keo) | Cuộn | 1 | 4.000 | |
9 | T Chia Nước Ren Ngoài (Trong) Inox 304 | Chiếc | 1 | 20.000 | |
10 | T Chia Nước 1 Đầu Ren Ngoài, 1 Đầu Ren Trong Inox 304 | Chiếc | 1 | 35.000 | |
11 | Măng Xông Inox 304 | Chiếc | 1 | 12.000 |
Đặt dịch vụ điện nước như thế nào?
Đặt trực tiếp từ mẫu tìm dịch vụ điện nước tại trang web này
• Bước 1: Chọn nhóm dịch vụ mà bạn quan tâm
• Bước 2: Chọn loại dịch vụ bạn cần đặt (lưu ý, nếu hệ thống đã tự động chọn đúng dịch vụ bạn cần chuyển đến bước 3)
• Bước 3: Nhập vào số điện thoại để dịch vụ điện nước có thể liên hệ với bạn.
• Bước 4: Nhập vào khu vực mà bạn cần gọi dịch vụ điện nước, lưu ý bạn có thể lựa chọn địa chỉ tương đối mà hệ thống gợi ý ở gần điểm mà bạn muốn được cung cấp dịch vụ nhất. Trường hợp địa chỉ của bạn đã có trong danh sách gợi ý này thì rất tốt, bạn có thể chọn nó, tuy nhiên có nhiều địa chỉ quá chi tiết mà hệ thống không thể xác định được trên bản đồ như ngõ/ngách/hẻm hoặc tầng trong các khu nhà cao tầng. Với các địa chỉ chi tiết, bạn có thể ghi chú ở bước thứ 5 hoặc cung cấp cho dịch vụ điện nước biết khi họ gọi điện cho bạn.
• Bước 5: Nhập vào Ghi chú, vấn đề bạn gặp phải hoặc địa chỉ chi tiết...
• Bước 6: Bấm nút Gửi yêu cầu tìm dịch vụ điện nước gần bạn...
Tải ứng dụng Rada để đặt dịch vụ điện nước
• Bước 1: Bấm nút tải ứng dụng Rada theo điện thoại tương ứng mà bạn đang sử dụng dưới mẫu đặt dịch vụ; Trường hợp bạn truy cập bằng máy tính, hãy mở điện thoại để quét mã QR ở góc phải bên dưới màn hình để chuyển đến kho cài ứng dụng
• Bước 2: Khi chuyển đến kho ứng dụng, bạn bấm nút cài đặt để cài ứng dụng Rada vào máy điện thoại của mình. Tiến hành đăng ký để tạo tài khoản bằng cách nhập vào số điện thoại, chờ hệ thống gửi mã xác thực để hoàn thành đăng ký tài khoản
• Bước 3: Chọn nhóm dịch vụ mà bạn quan tâm, tiếp tục sau đó chọn dịch vụ mà mình cần rồi đọc kỹ thông tin giới thiệu về dịch vụ; xem kỹ bảng giá mà chúng tôi cung cấp sau đó bấm nút đặt dịch vụ phía dưới màn hình
• Bước 4: Nhập vào địa chỉ, hệ thống sẽ lấy số điện thoại mà bạn đã đăng ký làm số liên hệ, tiếp tục điền vào nội dung Ghi chú, vấn đề bạn gặp phải hoặc địa chỉ chi tiết... bạn cần yêu cầu dịch vụ điện nước, tiếp tục chọn thời gian bạn muốn cung cấp dịch vụ
• Bước 5: Khi hoàn thành, tiếp tục bấm nút gửi yêu cầu để bắt đầu tìm dịch vụ điện nước
Lợi ích khi đặt dịch vụ điện nước từ hệ thống Rada
• Mạng lưới dịch vụ điện nước liên kết với Rada có mặt rộng khắp trong cả nước vì vậy bạn có thể đặt ở bất cứ nơi nào dịch vụ điện nước cũng có thể đáp ứng
• Ngay sau khi kết nối thành công, dịch vụ điện nước sẽ gọi điện cho bạn trong vòng 1 phút để xác nhận dịch vụ và trao đổi chi tiết
• Ứng dụng Rada kiểm soát tất cả các ca cung cấp dịch vụ được dịch vụ điện nước cung cấp, vì vậy bạn có thể khiếu nại, đánh giá bất cứ khi nào bạn không thấy hài lòng
• Rada chỉ cung cấp dịch vụ thông qua ứng dụng và trang web vì vậy mọi thông tin sẽ được lưu trữ lại để đảm bảo có thể tra cứu và xử lý bất cứ khi nào bạn muốn
• Giá cả dịch vụ được công bố sẵn trên web và ứng dụng Rada để bạn tham khảo và trao đổi với dịch vụ điện nước
• Rada là ứng dụng kết nối dịch vụ đạt giải Nhân tài đất Việt 2017 với hơn 8 năm hoạt động, đến nay đã có 10,636 nhà cung cấp dịch vụ, 139,305 người sử dụng và 238,169 yêu cầu đã thực hiện thành công sẽ mang lại trải nghiệm tốt nhất khi bạn đặt dịch vụ điện nước từ mạng lưới dịch vụ của mình.