Bảng giá dịch vụ sửa xe điện tại nhà
Bảng giá dịch vụ sửa xe điện tại nhà
- Bảng giá dịch vụ sửa xe điện dưới đây mang tính chất tham khảo có thể thay đổi theo từng thời điểm và chưa bao gồm 10% VAT.
- Khi khách hàng yêu cầu đơn vị cung cấp dịch vụ sẽ kết nối, trao đổi với bạn để có phương án sửa chữa, khắc phục, cứu hộ và báo giá cụ thể. Nếu bạn đồng ý với phương án báo giá thì dịch vụ mới được triển khai.
- Gọi dịch vụ Rada – cứu hộ và sửa xe điện tại nhà.
Công việc/Phụ kiện | Đơn vị | Giá thành | Bảo hành |
---|---|---|---|
Dịch vụ sửa chữa tại nơi yêu cầu (5km) | Lần | 100.000đ | |
Dịch vụ sửa chữa tại nơi yêu cầu (10km) | Lần | 150.000đ | |
Bộ đổi nguồn xe điện 12V | Bộ | 100.000đ | 1 năm |
Bộ điều khiển xe điện đa năng 48V-60V 500W loại 1 | Bộ | 500.000đ | 1 năm |
Bộ điều khiển xe điện đa năng 48V-72V 800W | Bộ | 800.000đ | 1 năm |
Bộ điều khiển xe điện đa năng 350W (loại 1) | Bộ | 450.000đ | 1 năm |
Nắp ốp động cơ xe điện 8 ốc | Cái | 200.000đ | |
Nắp ốp động cơ xe điện 9 ốc | Cái | 220.000đ | |
Lõi động cơ xe điện 36V-48V 350W | Bộ | 800.000đ | 3 năm |
Lõi động cơ xe điện 48V 500W | Bộ | 900.000đ | 3 năm |
Giá đỡ gác đờ bu xe đạp điện | Cái | 120.000đ | |
Mắt động cơ xe điện (chip động cơ) | Cái | 250.000đ | 1 năm |
Bàn đạp xe đạp điện loại 1 (đôi) | Bộ | 70.000đ | |
Bàn đạp xe đạp điện loại 2 (đôi) | Bộ | 50.000đ | |
Trục đùi xe đạp điện Nijia | Bộ | 250.000đ | |
Giắc trong cắm ắc quy xe điện chân vuông | Cái | 30.000đ | |
Giắc trong cắm ắc quy xe điện chân tròn | Cái | 30.000đ | |
Giảm xóc xe đạp điện 113S (đôi) | Bộ | 400.000đ | 6 tháng |
Giảm xóc xe đạp điện Nijia (đôi) | Bộ | 500.000đ | 6 tháng |
Khóa xe điện Nijia (bánh sau, cổ, cốp) | Bộ | 350.000đ | 3 tháng |
Khóa cốp xe điện Nijia | Cái | 50.000đ | 3 tháng |
Khóa xe điện Giant (bánh sau, cổ, cốp) | Bộ | 220.000đ | 3 tháng |
Khóa nguồn xe đạp điện Giant | Cái | 60.000đ | 3 tháng |
Khóa xe điện 113S (Khóa điện, cốp, ắc quy, khóa cổ) | Bộ | 250.000đ | |
Lốp xe điện 16x300 | Cái | 350.000đ | |
Lốp xe điện 16x300x10 | Cái | 360.000đ | |
Má phanh xe điện trước, sau | Bộ | 80.000đ | |
Má phanh đĩa xe điện | Bộ | 100.000đ | |
Bộ phanh đĩa xe điện | Bộ | 800.000đ | |
Xạc xe điện 48V-12A loại 1 | Cái | 250.000đ | 1 năm |
Xạc xe đạp điện Giant M113 (chân chụp) | Cái | 260.000đ | 1 năm |
Xạc xe đạp điện 48V-20A | Cái | 300.000đ | 1 năm |
Săm xe đạp điện cỡ 16x300x10 | Cái | 80.000đ | |
Săm xe đạp điện cỡ 16x250 | Cái | 90.000đ | |
Săm xe đạp điện cỡ 16x2125 | Cái | 95.000đ | |
Săm xe đạp điện cỡ 18x2125 | Cái | 100.000đ | |
Săm xe đạp điện cỡ 18x250 | Cái | 110.000đ | |
Tay ga xe điện có khóa báo điện 48V (đôi) | Bộ | 250.000đ | 3 tháng |
Tay ga xe điện Giant 133 | Bộ | 250.000đ | 3 tháng |
Tay ga xe điện 133S | Bộ | 400.000đ | 3 tháng |
Tay ga xe điện Nijia | Bộ | 250.000đ | 3 tháng |
Tay phanh xe điện 133 (1đôi) | Bộ | 150.000đ | |
Tay phanh xe điện 133S (1 đôi) | Bộ | 200.000đ | |
Tay phanh nhôm xe điện | Bộ | 160.000đ | |
Trục trước xe điện | Cái | 80.000đ | |
Vành sau xe điện 16 | Cái | 90.000đ | |
Vành trước xe điện 16 | Cái | 600.000đ | |
Vành sau xe điện 18 (có nam châm) | Cái | 900.000đ | |
Nắp xi nhan xe điện | Cái | 30.000đ | |
Chắn bùn xe điện Giant 133S trước | Cái | 250.000đ | |
Chắn bùn xe điện Giant 133S sau | Cái | 300.000đ | |
Yên xe điện Nijia | Cái | 400.000đ | |
Yên xe điện Giant 133S | Cái | 400.000đ | |
Bộ nhựa xe điện Xmen | Bộ | 1.600.000 | |
Bộ nhựa xe điện 133 | Bộ | 1.200.000 | |
Càng xe xe điện Nijia | Cái | 700.000đ | |
Càng xe xe điện 133 | Cái | 700.000đ | |
Càng xe xe điện 133S | Cái | 800.000đ | |
Chíp xi nhan xe điện loại 12V | Cái | 80.000đ | 6 tháng |
Bộ đổi nguồn xe điện 48V-12A | Bộ | 150.000đ | 6 tháng |
Bộ chống trộm xe điện | Bộ | 450.000đ | |
Cốp trước xe điện Nijia | Cái | 300.000đ | |
Để chân sau xe điện Nijia | Chiếc | 70.000đ | |
Bóng đèn xi nhan xe điện | Cái | 10.000đ | |
Bóng đèn pha xe điện | Cái | 40.000đ | |
Dây phanh trước xe điện 133S | Cái | 100.000đ | |
Dây phanh sau xe điện 133S | Cái | 150.000đ | |
Dây phanh trước xe điện Nijia | Cái | 80.000đ | |
Dây phanh sau xe điện Nijia | Cái | 150.000đ | |
Cụm công tắc điều khiển đèn còi xi nhan Nijia | Bộ | 300.000đ | 6 tháng |
Cụm công tắc điều khiển đèn còi xi nhan 133S | Bộ | 300.000đ | 6 tháng |
Bộ khóa phanh sau xe điện Nijia | Bộ | 250.000đ | 3 tháng |
Chân van xe điện | Cái | 30.000đ | |
Chân chống xe điện (loại tốt) | Cái | 100.000đ | |
Chíp động cơ xe điện bộ 3 cái | Bộ | 200.000đ | 6 tháng |
Chíp động cơ xe điện bộ 1 cái | Bộ | 70.000đ | 6 tháng |
Còi xe điện sắt 48V | Cái | 70.000đ | |
Còi xe điện sắt 12V | Cái | 50.000đ | |
Hộp đựng ắc quy xe điện | Cái | 300.000đ | |
Nắn càng xe đạp điện | Lần | 100.000đ | |
Nắn càng xe máy điện | Lần | 150.000đ | |
Giảm xóc dài | Bộ | 300.000đ | 6 tháng |
Giảm xóc ngắn | Bộ | 400.000đ | 6 tháng |
Vòng bi trước (1 đôi) | Bộ | 80.000đ | |
Vòng bi sau (1 đôi) | Bộ | 200.000đ | |
Bát phốt xe điện | Cái | 100.000đ | |
Ắc quy xe điện 48V-12A | Bộ | 1.800.000 | 12 tháng |
Ắc quy xe điện 48V-20A | Bộ | 2.800.000 | 12 tháng |
Bộ ắc quy xe điện hiệu Thiên Năng 12V-12Ah (4 bình) | Bộ | 1.300.000đ | 12 tháng |
Bộ ắc quy xe điện hiệu Tinh Thánh 12V-12Ah (4 bình) | Bộ | 1.350.000đ | 12 tháng |
Bộ ắc quy xe điện hiệu Thiên Năng 12V-12Ah (3 bình) | Bộ | 980.000đ | 12 tháng |
Bộ ắc quy xe điện hiệu Tinh Thánh 12V-12Ah (3 bình) | Bộ | 1.000.000đ | 12 tháng |
Bảng giá phụ tùng thay thế xe đạp điện Yamaha HTC HX F2 Honda tại điểm sửa chữa
STT | Tên phụ tùng | Đơn vị | Giá thành | Công lắp |
---|---|---|---|---|
1 | Tay ga xe đạp điện không nút dẻo | đôi | 25.000đ | 25.000đ |
2 | Tay ga xe đạp điện có nút còi dẻo | đôi | 26.000đ | 25.000đ |
3 | Tay ga xe đạp điện có nút đèn dẻo | đôi | 26.000đ | 25.000đ |
4 | Tay ga xe đạp điện 3 nút tốc độ dẻo | đôi | 26.000đ | 27.000đ |
5 | Tay ga xe đạp điện không nút ốp nhôm | đôi | 30.000đ | 25.000đ |
6 | Tay ga xe đạp điện có nút còi ốp nhôm | đôi | 32.000đ | 25.000đ |
7 | Tay ga xe đạp điện có nút đèn ốp nhôm | đôi | 32.000đ | 25.000đ |
8 | Tay ga xe đạp điện có 3 nút tốc độ ốp nhôm | đôi | 32.000đ | 27.000đ |
9 | Tay ga xe đạp điện có dây báo điện và ổ khóa | đôi | 90.000đ | 30.000đ |
10 | Tay ga xe đạp điện Yamaha dập nổi cho dòng xe H3-N2 | đôi | 70.000đ | 27.000đ |
11 | Tay phanh xe đạp điện phổ thông loại dầy | đôi | 30.000đ | 25.000đ |
12 | Đầu đèn xe đạp điện Yamaha (có ổ khóa) | bộ | 65.000đ | 30.000đ |
13 | Đầu đèn xe đạp điện Asama (có ổ khóa) | bộ | 68.000đ | 30.000đ |
14 | Đầu đèn xe đạp điện led loại 36V-48V | bộ | 70.000đ | 30.000đ |
15 | Đèn siêu sáng xe đạp điện 4 bóng | cái | 25.000đ | 15.000đ |
16 | Đèn siêu sáng xe đạp điện 6 bóng | cái | 45.000đ | 15.000đ |
17 | Đèn chế U7 đa dụng xe đạp điện | cái | 120.000đ | 20.000đ |
18 | Bộ đèn hậu kèm xi nhan xe đạp điện | bộ | 30.000đ | 30.000đ |
19 | Đèn phản quang chắn bùn xe đạp điện | cái | 5.000đ | 5.000đ |
20 | Ổ khóa xe đạp điện 2 chìa phổ thông loại tốt | cái | 25.000đ | 20.000đ |
21 | Khóa bình ắc quy xe đạp điện | cái | 15.000đ | 15.000đ |
22 | Khóa yên xe đạp điện | cái | 15.000đ | 15.000đ |
23 | Công tắc còi xe đạp điện | cái | 15.000đ | 10.000đ |
24 | Công tắc đèn xe đạp điện | cái | 15.000đ | 10.000đ |
25 | Công tắc còi & xi nhan xe đạp điện | cái | 15.000đ | 15.000đ |
26 | Báo động chống trộm xe điện | bộ | 80.000đ | 30.000đ |
27 | Ổ điện hẹn giờ (dùng cho bộ xạc điện) | cái | 35.000đ | |
28 | Cổng xạc điện thoại USB có la bàn lắp trên xe điện | cái | 40.000đ | 15.000đ |
29 | Dây phanh trước xe đạp điện kiểu vặn ốc | cái | 15.000đ | 10.000đ |
30 | Dây phanh sau xe đạp điện kiểu siết cáp | cái | 15.000đ | 10.000đ |
31 | Dây phanh sau xe đạp điện kiểu vặn ốc | cái | 17.000đ | 10.000đ |
32 | Ruột dây phanh xe đạp điện dài 2,3m | cái | 5.000đ | 10.000đ |
33 | Má phanh trước xe đạp điện TB50 | đôi | 15.000đ | 20.000đ |
34 | Má phanh trước xe đạp điện Q110 HTC | đôi | 20.000đ | 20.000đ |
35 | Má phanh đĩa HTC F2 xe đạp điện | đôi | 15.000đ | 20.000đ |
36 | Má phanh trước xe đạp điện Yamaha H3-N2 | đôi | 35.000đ | 20.000đ |
37 | Má phanh sau xe đạp điện Q90 | đôi | 15.000đ | 20.000đ |
38 | Má phanh sau xe đạp điện Q100 | đôi | 18.000đ | 20.000đ |
39 | Má phanh sau xe đạp điện Q110 HTC | đôi | 20.000đ | 20.000đ |
40 | Cụm phanh trước TB50 bao gồm cả má phanh | cụm | 30.000đ | 25.000đ |
41 | Cụm phanh trước Q100 HTC bao gồm cả má phanh | cụm | 60.000đ | 30.000đ |
42 | Cụm phanh sau Q90 xe đạp điện | cụm | 55.000đ | 30.000đ |
43 | Cụm phanh sau Q100 xe đạp điện | cụm | 60.000đ | 30.000đ |
44 | Cụm phanh sau Q100 có khóa xe đạp điện | cụm | 80.000đ | 30.000đ |
45 | Cụm phanh sau Q110 HTC có khóa xe đạp điện | cụm | 57.000đ | 30.000đ |
46 | Phốt tăng xe đạp điện loại to 27mm cho HTC F2 và Yamaha H3 | cái | 57.000đ | 30.000đ |
47 | Phốt tăng xe đạp điện loại phổ thông 25mm | cái | 32.000đ | 30.000đ |
48 | Khung xe đạp điện H10 | cái | 800.000đ | 350.000đ |
49 | Càng sau xe đạp điện H10 | cái | 150.000đ | 55.000đ |
50 | Khung xe đạp điện N2 | cái | ||
51 | Bộ bi bát phốt xe đạp điện loại lớn 27mm | bộ | 20.000đ | 25.000đ |
52 | Bộ bi bát phốt xe đạp điện loại phổ thông 25mm | bộ | 18.000đ | 25.000đ |
53 | Gọng đỡ giỏ trên xe đạp điện | cái | 10.000đ | 5.000đ |
54 | Gọng đỡ giỏ dưới xe đạp điện | cái | 15.000đ | 5.000đ |
55 | Giỏ mây to xe đạp điện | cái | 50.000đ | 10.000đ |
56 | Giỏ xe đạp điện kiểu Honda | cái | 60.000đ | 10.000đ |
57 | Càng trước xe đạp điện 18 | cái | 150.000đ | 45.000đ |
58 | Càng trước xe đạp điện 22 | cái | 160.000đ | 45.000đ |
59 | Chắn bùn trước & sau loại 18 inch dành cho xe đạp điện HTC & Yamaha | bộ | 55.000đ | 25.000đ |
60 | Chắn bùn trước & sau loại 22 inch | bộ | 60.000đ | 25.000đ |
61 | Vành đúc trước xe đạp điện loại 16 inch | cái | 215.000đ | 40.000đ |
62 | Vành đúc trước xe đạp điện loại 18 inch | cái | 230.000đ | 40.000đ |
63 | Vành nan hoa Đài Loan xe đạp điện loại 20 inch | cái | 90.000đ | 55.000đ |
64 | Vành nan hoa Đài Loan xe đạp điện loại 22 inch | cái | 100.000đ | 55.000đ |
65 | Gọng tanh xe đạp điện loại 18 inch | cái | 10.000đ | 5.000đ |
66 | Bộ ốc tanh chắn bùn xe đạp điện | bộ | 5.000đ | |
67 | Bàn đạp xe đạp điện | đôi | 35.000đ | 10.000đ |
68 | Bộ đùi đĩa xe đạp điện | bộ | 50.000đ | 10.000đ |
69 | Trục trước xe đạp điện HTC & H10 | cái | 20.000đ | 20.000đ |
70 | Trục giữa xe đạp điện HTC HX H10 F2 | cái | 30.000đ | 20.000đ |
71 | Xích xe đạp điện loại dài, bản to | cái | 30.000đ | 10.000đ |
72 | Líp xe đạp điện ren 16 răng | cái | 25.000đ | 15.000đ |
73 | Líp xe đạp điện Yamaha H4 loại 14 răng | cái | 40.000đ | 15.000đ |
74 | Bộ động cơ xe đạp điện loại 350W 36-48V liền vành đúc 16 inch | bộ | 1.250.000đ | 250.000đ |
75 | Bộ động cơ xe đạp điện loại 350W 36-48V liền vành đúc 18 inch | bộ | 1.300.000đ | 250.000đ |
76 | Ruột lõi động cơ 350W-450W DC 36-48V | cái | 300.000đ | 150.000đ |
77 | Nắp mâm động cơ xe đạp điện 8 lỗ | cái | 85.000đ | 20.000đ |
78 | Nắp mâm động cơ xe đạp điện 9 lỗ | cái | 65.000đ | 20.000đ |
79 | Chân cống giữa xe đạp điện HTC HX H10 F2 | cái | 50.000đ | 15.000đ |
80 | Chân chống phụ xe đạp điện H10 | cái | 25.000đ | 5.000đ |
81 | Chân chống phụ xe đạp điện H10 cả củ | cái | 50.000đ | 15.000đ |
82 | Chân chống sau xe đạp điện vành 18 inch | cái | 70.000đ | 15.000đ |
83 | Chân chống sau xe đạp điện vành 22 inch | cái | 75.000đ | 15.000đ |
84 | Dây động cơ xe đạp điện | cái | 25.000đ | 10.000đ |
85 | Dây nguồn tẩu vuông | cái | 15.000đ | 10.000đ |
86 | Dây nguồn tẩu chụp | cái | 18.000đ | 10.000đ |
87 | Ổ bình vuông | cái | 5.000đ | 10.000đ |
88 | Ổ bình tròn | cái | 5.000đ | 10.000đ |
89 | Ổ bình chụp | cái | 20.000đ | 10.000đ |
90 | Dây bộ xạc vuông | cái | 15.000đ | |
91 | Dây bộ xạc tròn | cái | 15.000đ | |
92 | Dây bộ xạc chụp | cái | 20.000đ | |
93 | Dây bộ xạc phích cắm 220V | cái | 20.000đ | |
94 | IC xe đạp điện loại 36-48V 350W | cái | 100.000đ | 25.000đ |
95 | IC xe đạp điện đa năng hiệu Kenda DC 26-48V 350W | cái | 145.000đ | 25.000đ |
96 | Xạc xe đạp điện hiệu Tianneng 36V 12AH | cái | 100.000đ | |
97 | Xạc xe đạp điện hiệu Tianneng 48V 12AH | cái | 110.000đ | |
98 | Yên xe Yamaha mẫu rẻ | cái | 70.000đ | 15.000đ |
99 | Yên xe Yamaha khuân đúc | cái | 80.000đ | 15.000đ |
100 | Yên phụ xe đạp điện | cái | 45.000đ | 10.000đ |
101 | Ốp lườn xe đạp điện H10 | bộ | 160.000đ | 20.000đ |
102 | Vỏ hộp chứa ắc quy xe đạp điện loại 3 bình | cái | 100.000đ | 20.000đ |
103 | Vỏ hộp chứa ắc quy xe đạp điện loại H10 – Yamaha | cái | 145.000đ | 20.000đ |
104 | Vỏ hộp chứa ắc quy xe đạp điện hình chữ L | cái | 110.000đ | 20.000đ |
105 | Vỏ hộp chứa ắc quy xe đạp điện hình chữ T | cái | 110.000đ | 20.000đ |
106 | Tấm để chân xe đạp điện H10 | cái | 45.000đ | 5.000đ |
107 | Ốp lườn dưới xe đạp điện H10 | cái | 35.000đ | 10.000đ |
108 | Ốp trang trí tròn trái & phải H10 | đôi | 20.000đ | 5.000đ |
109 | Đế để chân sau xe đạp điện H10 – Yamaha | đôi | 10.000đ | 5.000đ |
110 | Đế để chân sắt xe đạp điện | đôi | 25.000đ | 5.000đ |
111 | Hỗ trợ hộp bình 1 H10 | cái | 15.000đ | 5.000đ |
112 | Hỗ trợ hộp bình 2 H10 | cái | 15.000đ | 5.000đ |
113 | Khóa dây cỡ lớn | cái | 30.000đ | |
114 | Bơm sắt | cái | 40.000đ | |
115 | Vòng bi 6000, 6200, 6201, 6202, 6003 loại tốt | cái | 12.000đ | 35.000đ |
116 | Vòng bi 6203 loại tốt | cái | 15.000đ | 35.000đ |
117 | Còi sắt 12V, 48V | cái | 20.000đ | 10.000đ |
118 | Còi nhựa trong đèn | cái | 15.000đ | 10.000đ |
119 | Săm xe hiệu Đại bàng FS 16x2.125 | cái | 40.000đ | 25.000đ |
120 | Săm xe hiệu Đại bàng FS 16x2.50 | cái | 50.000đ | 25.000đ |
121 | Săm xe hiệu Đại bàng FS 16x3.0 | cái | 55.000đ | 25.000đ |
122 | Săm xe hiệu Đại bàng FS 18x2.125 | cái | 45.000đ | 25.000đ |
123 | Săm xe hiệu Đại bàng FS 18x2.50 | cái | 55.000đ | 25.000đ |
124 | Săm xe hiệu Đại bàng FS 18x3.0 | cái | 60.000đ | 25.000đ |
125 | Săm xe hiệu Đại bàng FS 20 inch | cái | 42.000đ | 25.000đ |
126 | Săm xe hiệu Đại bàng FS 22 inch | cái | 52.000đ | 25.000đ |
127 | Xạc xe đạp điện Yamaha nhập khẩu | cái | 125.000đ | |
128 | Chắn bùn trước & sau loại 16 inch | đôi | 70.000đ | 20.000đ |
129 | Phớt bánh sau xe đạp điện 15-25 bản 5 hoặc bản 7 bi 6200 | đôi | 5.000đ | 25.000đ |
130 | Xạc xe đạp điện hiệu Nijia, CAP A HTK | cái | 135.000đ |
Dịch vụ sửa xe đạp điện
- Các bệnh liên quan đến hệ thống điện, ắc quy xe điện khi xe không thể di chuyển được, xe bị ngập nước
- Các bệnh liên quan đến motor điện, hệ thống nạp điện của xe
- Các bệnh liên quan đến hệ thống phanh, ổ trục bi, pê đan
- Các sự cố liên quan đến săm lốp xe điện
- Cân chỉnh tạm thời các sai lệch do va chạm hoặc tai nạn giúp xe có thể di chuyển tạm thời
- Đưa xe về trạm sửa chữa trong trường hợp không thể khắc phục tại chỗ được
- Thay thế các linh kiện, ắc quy tại chỗ
Dịch vụ bảo dưỡng xe đạp điện
- Bạn chỉ cần đặt bảo dưỡng, đội ngũ thợ của các trung tâm mà chúng tôi tuyển dụng sẽ bảo dưỡng xe của bạn tại nhà bao gồm các nội dung sau:
- Bảo dưỡng phanh trước.
- Bảo dưỡng, tra dầu, bôi trơn các ổ trụ.
- Kiểm tra hệ thống điện.
- Kiểm tra ắc qui, xả, nạp.
- Xiết lại các ê ku bu lông.
- Kiểm tra lốp trước, sau.
- Kiểm tra vòng bi trước, sau.
- Kiểm tra giảm sóc trước, sau.
- Chỉnh còi.
- Kiểm tra sạc.
- Tư vấn tình trạng xe và phương án khắc phục
Đặt thợ sửa xe điện như thế nào?
Đặt trực tiếp từ mẫu tìm thợ sửa xe điện tại trang web này
• Bước 1: Chọn nhóm dịch vụ mà bạn quan tâm
• Bước 2: Chọn loại dịch vụ bạn cần đặt (lưu ý, nếu hệ thống đã tự động chọn đúng dịch vụ bạn cần chuyển đến bước 3)
• Bước 3: Nhập vào số điện thoại để thợ sửa xe điện có thể liên hệ với bạn.
• Bước 4: Nhập vào khu vực mà bạn cần gọi thợ sửa xe điện, lưu ý bạn có thể lựa chọn địa chỉ tương đối mà hệ thống gợi ý ở gần điểm mà bạn muốn được cung cấp dịch vụ nhất. Trường hợp địa chỉ của bạn đã có trong danh sách gợi ý này thì rất tốt, bạn có thể chọn nó, tuy nhiên có nhiều địa chỉ quá chi tiết mà hệ thống không thể xác định được trên bản đồ như ngõ/ngách/hẻm hoặc tầng trong các khu nhà cao tầng. Với các địa chỉ chi tiết, bạn có thể ghi chú ở bước thứ 5 hoặc cung cấp cho thợ sửa xe điện biết khi họ gọi điện cho bạn.
• Bước 5: Nhập vào Ghi chú, vấn đề bạn gặp phải hoặc địa chỉ chi tiết...
• Bước 6: Bấm nút Gửi yêu cầu tìm thợ sửa xe điện gần bạn...
Tải ứng dụng Rada để đặt thợ sửa xe điện
• Bước 1: Bấm nút tải ứng dụng Rada theo điện thoại tương ứng mà bạn đang sử dụng dưới mẫu đặt dịch vụ; Trường hợp bạn truy cập bằng máy tính, hãy mở điện thoại để quét mã QR ở góc phải bên dưới màn hình để chuyển đến kho cài ứng dụng
• Bước 2: Khi chuyển đến kho ứng dụng, bạn bấm nút cài đặt để cài ứng dụng Rada vào máy điện thoại của mình. Tiến hành đăng ký để tạo tài khoản bằng cách nhập vào số điện thoại, chờ hệ thống gửi mã xác thực để hoàn thành đăng ký tài khoản
• Bước 3: Chọn nhóm dịch vụ mà bạn quan tâm, tiếp tục sau đó chọn dịch vụ mà mình cần rồi đọc kỹ thông tin giới thiệu về dịch vụ; xem kỹ bảng giá mà chúng tôi cung cấp sau đó bấm nút đặt dịch vụ phía dưới màn hình
• Bước 4: Nhập vào địa chỉ, hệ thống sẽ lấy số điện thoại mà bạn đã đăng ký làm số liên hệ, tiếp tục điền vào nội dung Ghi chú, vấn đề bạn gặp phải hoặc địa chỉ chi tiết... bạn cần yêu cầu thợ sửa xe điện, tiếp tục chọn thời gian bạn muốn cung cấp dịch vụ
• Bước 5: Khi hoàn thành, tiếp tục bấm nút gửi yêu cầu để bắt đầu tìm thợ sửa xe điện
Lợi ích khi đặt thợ sửa xe điện từ hệ thống Rada
• Mạng lưới thợ sửa xe điện liên kết với Rada có mặt rộng khắp trong cả nước vì vậy bạn có thể đặt ở bất cứ nơi nào thợ sửa xe điện cũng có thể đáp ứng
• Ngay sau khi kết nối thành công, thợ sửa xe điện sẽ gọi điện cho bạn trong vòng 1 phút để xác nhận dịch vụ và trao đổi chi tiết
• Ứng dụng Rada kiểm soát tất cả các ca cung cấp dịch vụ được thợ sửa xe điện cung cấp, vì vậy bạn có thể khiếu nại, đánh giá bất cứ khi nào bạn không thấy hài lòng
• Rada chỉ cung cấp dịch vụ thông qua ứng dụng và trang web vì vậy mọi thông tin sẽ được lưu trữ lại để đảm bảo có thể tra cứu và xử lý bất cứ khi nào bạn muốn
• Giá cả dịch vụ được công bố sẵn trên web và ứng dụng Rada để bạn tham khảo và trao đổi với thợ sửa xe điện
• Rada là ứng dụng kết nối dịch vụ đạt giải Nhân tài đất Việt 2017 với hơn 8 năm hoạt động, đến nay đã có 10,567 nhà cung cấp dịch vụ, 138,922 người sử dụng và 234,874 yêu cầu đã thực hiện thành công sẽ mang lại trải nghiệm tốt nhất khi bạn đặt thợ sửa xe điện từ mạng lưới dịch vụ của mình.