Bảng giá cửa gỗ và khuôn cửa gỗ
Giá cửa gỗ tham khảo trước khi gọi dịch vụ
Bảng giá cửa gỗ áp dụng cho các công trình xây dựng mới hoặc sửa chữa dưới đây có giá trị tham khảo trước khi gọi dịch vụ. Giá thành thực tế sẽ phụ thuộc vào độ phức tạp của công trình, vật liệu gỗ cũng như các phụ kiện mà bạn yêu cầu lắp đặt.
Các bạn cần tham khảo thông tin trước sau đó thỏa thuận, thống nhất với nhà cung cấp dịch vụ để tiến hành thực hiện.
Quy cách cửa gỗ – khuôn cửa:
- Cửa gỗ có độ dày trung bình: 3,8 – 4,0 cm
- Khuôn đơn có kích thước: 6cm x 13cm
- Khuôn kép có kích thước: 6cm x 24cm
- Kích thước của Kính: dày 5 mm, kính mờ, kính trong…
Bảng giá chi tiết
TT | Loại sản phẩm | Đơn giá vnđ/m2 | Ghi chú | |
---|---|---|---|---|
1 | Cửa gỗ lim Lào | Cửa panno, chớp | 2.850.000đ-2.550.000đ | Ưu điểm: vân gỗ sang màu, chất gỗ mịn, bề mặt cứng, ít cong vênh. |
Cửa panno-kính | 2.750.000đ-2.350.000đ | |||
Cửa kính | 2.550.000đ-2.150.000đ | Nhược điểm: giá thành cao, nhiều chủng loại nên khó phân biết với người không chuyên môn, dễ bị đen khi dính hóa chất nước vữa xi măng | ||
Khuôn cửa gỗ lim lào | Khuôn đơn | 880.000đ-680.000đ | ||
Khuôn kép | 1.250.000đ-990.000đ | |||
Phào nẹp cửa | 120.000đ-80.000đ | |||
2 | Cửa gỗ lim Nam Phi | Cửa panno, chớp | 1.950.000đ-1.750.000đ | Ưu điểm: vân gỗ đẹp, bề mặt cứng, độ bền cao, ít cong vênh. |
Cửa panno-kính | 1.850.000đ-1.650.000đ | |||
Cửa kính | 1.750.000đ-1.550.000đ | Nhược điểm: Giá thành cao, nhiều loại khó phân biệt chuyên môn, dễ bị đen khi dính hóa chất và nước mưa. | ||
Khuôn Cửa gỗ lim Nam Phi | Khuôn đơn | 550.000đ-450.000đ | ||
Khuôn kép | 885.000đ-755.000đ | |||
Phào nẹp cửa | 85.000đ-35.000đ | |||
3 | Cửa gỗ Dổi | Cửa panno, chớp | 1.750.000đ-1.500.000đ | Ưu điểm: Vân sáng màu, tôm gỗ nhỏ mịn, bề mặt đẹp, giá thành trung bình |
Cửa panno-kính | 1.650.000d-1.450.000đ | |||
Cửa kính | 1.550.000đ-1.350.000đ | Nhược điểm: bề mặt mềm hơn gỗ lim, dễ co ngót nếu xử lý không tốt | ||
Khuôn cửa gỗ Dổi | Khuôn đơn | 495.000đ-395.000đ | ||
Khuôn kép | 795.000đ-695.000đ | |||
Phào nẹp cửa | 79.000đ-39.000đ | |||
4 | Cửa gỗ chò | Cửa panno, chớp | 1.700.000đ-1.500.000đ | Ưu điểm: dễ tìm kiếm nguồn gỗ, bề mặt khá cứng, giá thành vừa phải |
Cửa panno-kính | 1.600.000đ-1.400.000đ | |||
Cửa kính | 1.500.000đ-1.300.000đ | Nhược điểm: thớ gỗ to dễ co ngót giãn nở - cong vênh, hay nứt răm khi chưa phun sơn, ít dùng làm cửa. | ||
Khuôn cửa gỗ chò | Khuôn đơn | 435.000đ-335.000đ | ||
Khuôn kép | 650.000d-550.000đ | |||
Phào nẹp cửa | 75.000d-35.000đ | |||
5 | Cửa gỗ Sao | Cửa panno, chớp | 1.650.000đ-1.450.000đ | Ưu điểm: vân gỗ đẹp, giá thành bình dân, bề mặt sang màu. |
Cửa panno-kính | 1.550.000đ-1.350.000đ | |||
Cửa kính | 1.450.000đ-1.250.000đ | Nhược điểm: dễ bị công vênh co ngót nếu xử lý không tốt, độ bền trung bình. | ||
Khuôn cửa gỗ sao | Khuôn đơn | 415.000đ-315.000đ | ||
Khuôn kép | 625.000đ-525.000đ | |||
Phào nẹp cửa | 75.000đ-35.000đ | |||
6 | Cửa gỗ sồi nga | Cửa panno, chớp | 1.750.000đ-1.550.000đ | Ưu điểm: vân gỗ đẹp sáng màu, dễ tìm kiếm nguồn cung cấp, giá thành trung bình |
Cửa panno-kính | 1.550.000đ-1.350.000đ | |||
Cửa kính | 1.350.000đ-1.250.000đ | Nhược điểm: bề mặt gỗ mềm, dễ cong vênh nếu không xử lý tốt, độ bền trung bình | ||
Khuôn cửa gỗ sồi nga | Khuôn đơn | 435.000đ-335.000đ | ||
Khuôn kép | 675.000đ-575.000đ | |||
Phào nẹp cửa | 75.000đ-35.000đ | |||
7 | Cửa gỗ phay | Cửa panno, chớp | 1.250.000đ-1.050.000đ | Ưu điểm: dễ tìm kiếm nguồn gỗ, chịu nước khá tốt. |
Cửa panno-kính | 1.200.000đ-1.000.000đ | |||
Cửa kính | 1.150.000đ-950.000đ | Nhược điểm: bề mặt mềm, vân gỗ ít, gỗ tối màu, dễ bị cong vênh co ngót | ||
Khuôn cửa gỗ phay | Khuôn đơn | 380.000đ-280.000đ | ||
Khuôn kép | 415.000đ-315.000đ | |||
Phào nẹp cửa | 75.000đ-35.000đ | |||
8 | Cửa gỗ nhóm 5 | Cửa panno, chớp | 1.250.000đ-1.050.000đ | Ưu điểm: nguồn gỗ dễ tìm kiếm, dễ thi công |
Cửa panno-kính | 1.150.000đ-950.000đ | |||
Cửa kính | 950.000đ-750.000đ | Nhược điểm: bề mặt gỗ mềm, dễ bị cong vênh co ngót, độ bền không cao. | ||
Khuôn cửa gỗ nhóm 5 | Khuôn đơn | 375.000đ-275.000đ | ||
Khuôn kép | 495.000đ-395.000đ | |||
Phào nẹp cửa | 69.000đ-29.000đ |
Ghi chú:
Báo giá trên áp dụng cho các công trình nhà nước hoặc các công trình tư nhân với khối lượng > 200 m²
- Quý khách có nhu cầu làm kính mài 8-10mm thì mỗi m² cộng thêm 100.000 vnđ
- Bảng báo giá trên là chưa bao gồm phụ kiện: khóa cửa, khóa clemon, bản lề…
- Quý khách hàng xem một số mẫu cửa gỗ 1, 2, 4 cánh dưới đây để lựa chọn mẫu cửa gỗ đẹp cho gia đình mình.
- Gọi thợ đồ gỗ trên Rada tại đây.
Đặt thợ mộc như thế nào?
Đặt trực tiếp từ mẫu tìm thợ mộc tại trang web này
• Bước 1: Chọn nhóm dịch vụ mà bạn quan tâm
• Bước 2: Chọn loại dịch vụ bạn cần đặt (lưu ý, nếu hệ thống đã tự động chọn đúng dịch vụ bạn cần chuyển đến bước 3)
• Bước 3: Nhập vào số điện thoại để thợ mộc có thể liên hệ với bạn.
• Bước 4: Nhập vào khu vực mà bạn cần gọi thợ mộc, lưu ý bạn có thể lựa chọn địa chỉ tương đối mà hệ thống gợi ý ở gần điểm mà bạn muốn được cung cấp dịch vụ nhất. Trường hợp địa chỉ của bạn đã có trong danh sách gợi ý này thì rất tốt, bạn có thể chọn nó, tuy nhiên có nhiều địa chỉ quá chi tiết mà hệ thống không thể xác định được trên bản đồ như ngõ/ngách/hẻm hoặc tầng trong các khu nhà cao tầng. Với các địa chỉ chi tiết, bạn có thể ghi chú ở bước thứ 5 hoặc cung cấp cho thợ mộc biết khi họ gọi điện cho bạn.
• Bước 5: Nhập vào Ghi chú, vấn đề bạn gặp phải hoặc địa chỉ chi tiết...
• Bước 6: Bấm nút Gửi yêu cầu tìm thợ mộc gần bạn...
Tải ứng dụng Rada để đặt thợ mộc
• Bước 1: Bấm nút tải ứng dụng Rada theo điện thoại tương ứng mà bạn đang sử dụng dưới mẫu đặt dịch vụ; Trường hợp bạn truy cập bằng máy tính, hãy mở điện thoại để quét mã QR ở góc phải bên dưới màn hình để chuyển đến kho cài ứng dụng
• Bước 2: Khi chuyển đến kho ứng dụng, bạn bấm nút cài đặt để cài ứng dụng Rada vào máy điện thoại của mình. Tiến hành đăng ký để tạo tài khoản bằng cách nhập vào số điện thoại, chờ hệ thống gửi mã xác thực để hoàn thành đăng ký tài khoản
• Bước 3: Chọn nhóm dịch vụ mà bạn quan tâm, tiếp tục sau đó chọn dịch vụ mà mình cần rồi đọc kỹ thông tin giới thiệu về dịch vụ; xem kỹ bảng giá mà chúng tôi cung cấp sau đó bấm nút đặt dịch vụ phía dưới màn hình
• Bước 4: Nhập vào địa chỉ, hệ thống sẽ lấy số điện thoại mà bạn đã đăng ký làm số liên hệ, tiếp tục điền vào nội dung Ghi chú, vấn đề bạn gặp phải hoặc địa chỉ chi tiết... bạn cần yêu cầu thợ mộc, tiếp tục chọn thời gian bạn muốn cung cấp dịch vụ
• Bước 5: Khi hoàn thành, tiếp tục bấm nút gửi yêu cầu để bắt đầu tìm thợ mộc
Lợi ích khi đặt thợ mộc từ hệ thống Rada
• Mạng lưới thợ mộc liên kết với Rada có mặt rộng khắp trong cả nước vì vậy bạn có thể đặt ở bất cứ nơi nào thợ mộc cũng có thể đáp ứng
• Ngay sau khi kết nối thành công, thợ mộc sẽ gọi điện cho bạn trong vòng 1 phút để xác nhận dịch vụ và trao đổi chi tiết
• Ứng dụng Rada kiểm soát tất cả các ca cung cấp dịch vụ được thợ mộc cung cấp, vì vậy bạn có thể khiếu nại, đánh giá bất cứ khi nào bạn không thấy hài lòng
• Rada chỉ cung cấp dịch vụ thông qua ứng dụng và trang web vì vậy mọi thông tin sẽ được lưu trữ lại để đảm bảo có thể tra cứu và xử lý bất cứ khi nào bạn muốn
• Giá cả dịch vụ được công bố sẵn trên web và ứng dụng Rada để bạn tham khảo và trao đổi với thợ mộc
• Rada là ứng dụng kết nối dịch vụ đạt giải Nhân tài đất Việt 2017 với hơn 8 năm hoạt động, đến nay đã có 10,634 nhà cung cấp dịch vụ, 139,291 người sử dụng và 238,005 yêu cầu đã thực hiện thành công sẽ mang lại trải nghiệm tốt nhất khi bạn đặt thợ mộc từ mạng lưới dịch vụ của mình.