Các dịch vụ chính bạn có thể yêu cầu
Nếu bạn có nhu cầu chuyển phát nhanh, vận chuyển hàng hóa, thư tín nhanh qua đường hàng không, hãy đặt dịch vụ vận chuyển từ hệ thống Rada, các đại lý giao nhận và bưu tá của hệ thống vận chuyến AAL Express trong toàn quốc có địa điểm gần bạn nhất sẽ liên hệ với bạn để kiểm tra hàng hóa, hỗ trợ bạn đóng gói tại nhà, cân kiểm và xuất vận đơn sau đó thu nhận theo các gói dịch vụ mà bạn yêu cầu cụ thể sau đó chuyển đến địa chỉ mà bạn cần phát. Đây là hệ thống dịch vụ đảm bảo được triển khai trong cả nước tại khu vực Bắc, Trung, Nam.
Thời gian bưu tá tiếp nhận hàng hóa của bạn tại nhà, sáng từ 7h30 đến chiều từ 19h30, ngoài giờ trên, bạn có thể đặt lịch lên hệ thống.
Giá thành chi tiết:
Hành trình xuất phát từ Thành phố Hà Nội:
Đơn vị tính: VN đồng/Kg
Stt
|
Nơi đến
|
Khối lượng hàng hóa vận chuyển
|
Mức giá, dịch vụ
|
|
Văn phòng - Địa chỉ
|
Địa chỉ - Địa chỉ
|
|||
I
|
TP. Hồ Chí Minh
|
CHUYỂN PHÁT NHANH ĐẶC BIỆT (COB) Thời toàn trình: Từ 06 đến 08 giờ.
|
||
Đến 01 kg
|
90.000
|
100.000
|
||
Mỗi 500gr tiếp theo
|
+12.000
|
+12.500
|
||
CHUYỂN PHÁT NHANH HỎA TỐC (NHÓM I) Thời gian toàn trình: Từ 08 giờ đến 16 giờ
|
||||
Đến 1kg
|
85.000
|
95.000
|
||
Mỗi kg tiếp theo
|
+20.500
|
+21.500
|
||
CHUYỂN PHÁT NHANH TIẾT KIỆM (NHÓM II) Thời gian toàn trình:Từ 16 giờ đến 24 giờ
|
||||
Giá từ
|
16.800
|
17.800
|
||
II |
Đà Nẵng
|
CHUYỂN PHÁT NHANH HỎA TỐC (NHÓM I) Thời gian toàn trình: Từ 08 giờ đến 16 giờ
|
||
Đến 1 kg
|
70.000
|
80.000
|
||
Mỗi kg tiếp theo
|
+16.000
|
+17.000
|
||
CHUYỂN PHÁT NHANH TIẾT KIỆM (NHÓM II) Thời gian toàn trình: Từ 12 giờ đến 24 giờ
|
||||
Giá từ
|
13.500
|
14.500
|
Stt
|
Nơi đến
|
Khối lượng hàng hóa vận chuyển
|
Mức giá dịch vụ
|
|
Văn phòng - Địa chỉ
|
Địa chỉ - Địa chỉ
|
|||
I
|
Hà Nội
|
CHUYỂN PHÁT NHANH ĐẶC BIỆT (COB) Thời toàn trình: Từ 06 đến 08 giờ.
|
||
Đến 01 kg
|
85.000
|
95.000
|
||
Mỗi 500 gr tiếp theo
|
+12.000
|
+13.000
|
||
CHUYỂN PHÁT NHANH HỎA TỐC (NHÓM I) Thời gian toàn trình: Từ 08 giờ đến 16 giờ
|
||||
Đến 1kg
|
80.000
|
90.000
|
||
Mỗi kg tiếp theo
|
+23.500
|
+24.500
|
||
CHUYỂN PHÁT NHANH TIẾT KIỆM (NHÓM II) Thời gian toàn trình:Từ 12giờ đến 24 giờ
|
||||
Giá từ
|
17.300
|
17.800
|
||
II
|
Đà Nẵng
|
CHUYỂN PHÁT NHANH HỎA TỐC (NHÓM I) Thời gian toàn trình: Từ 08 giờ đến 16 giờ
|
||
Đến 1 kg
|
110.000
|
120.000
|
||
Mỗi kg tiếp theo
|
+17.500
|
+18.500
|
||
CHUYỂN PHÁT NHANH TIẾT KIỆM (NHÓM II) Thời gian toàn trình: Từ 12 giờ đến 24 giờ
|
||||
Giá từ
|
16.000
|
17.000
|
Stt
|
Nơi đến
|
Khối lượng hàng hóa vận chuyển
|
Mức giá dịch vụ
|
|
Văn phòng - Địa chỉ
|
Địa chỉ - Địa chỉ
|
|||
I
|
Hà Nội /Hồ Chí Minh
|
CHUYỂN PHÁT NHANH HỎA TỐC (NHÓM I) Thời gian toàn trình: Từ 08 giờ đến 16 giờ
|
||
Đến 500 gr
|
45.000
|
55.000
|
||
Trên 500 gr -> 1000 gr
|
55.000
|
70.000
|
||
Mỗi kg tiếp theo
|
+11.500
|
+12.500
|
||
CHUYỂN PHÁT NHANH TIẾT KIỆM (NHÓM II) Thời gian toàn trình:Từ 12 giờ đến 24 giờ
|
||||
Giá từ
|
9.500
|
10.500
|
Nơi đến
|
Hàng hóa vận chuyển
|
Mức giá dịch vụ (VN đồng/kg)
|
Từ địa chỉ đến địa chỉ
|
||
TP. Hồ Chí Minh
|
Hàng hóa thông thường có khối lượng trên 45 kg/lô, thời gian toàn trình từ 24giờ đến 32 giờ.
|
7.500
|
Nơi đến
|
Hàng hóa vận chuyển
|
Mức giá dịch vụ (VN đồng/kg)
|
Từ địa chỉ đến địa chỉ
|
||
TP. Hà Nội
|
Hàng hóa thông thường có khối lượng trên 200 kg/lô, thời gian toàn trình từ 24giờ đến 32 giờ.
|
7.500
|
T.gian toàn trình: Là khoảng thời gian cần thiết để hàng gửi được chuyển đi điểm đầu hành trình đến phát trả tại điểm cuối hành trình không bao gồm khoảng thời gian hàng ngày 22h đến 07h30 hôm sau.
Điều kiện áp dụng:
Giá > đã bao gồm:
Giá > chưa bao gồm:
Mức giá tối thiểu áp dụng cho mỗi đơn hàng gửi của khách (Đã bao gồm thuế và các loại phụ phí):
Đối với hàng hóa thông thường xuất phát HAN/SGN/DAD đi các Sân bay: HUI/ VDH/ PXU/ DLI/ TBB/ VCL/ UIH/ VCS/ VII/ HPH/ THD…áp dụng theo bảng giá công bố > tuy nhiên không thấp hơn giá thu đối với từng chặng cụ thể như sau:
Stt
|
Sân bay xuất phát
|
Sân bay đến
|
Mức tối thiểu
|
Ghi chú
|
1
|
Sân bay Nội Bài
|
DLI/HUI
/PXU/TBB/VDH
|
350.000 đ/vận đơn
|
Ngoại trừ SGN/ DAD/ PQC/ BMV/ NHA /VCA
|
Sân bay khác
|
230.000 đ/vận đơn
|
|||
2
|
Sân bay Tân Sơn Nhất
|
HPH/TBB/THD/VII
|
350.000 đ/vận đơn
|
Ngoại trừ HAN/DAD/PQC
|
Sân bay khác
|
230.000 đ/vận đơn
|
|||
3
|
Sân bay Đà Nẵng
|
Tất cả các sân bay
|
230.000 đ/vận đơn
|
Ngoại trừ HAN/SGN
|
Đối với hàng hóa khác hàng hóa thông thường, giá cước được xác định:
Hàng hóa cồng kềnh (01kg khối lượng thực tế chiếm thể tích > 01dm3) được tính cước theo công thức quy đổi sau:
M = (H x L x W):6.000
Chú thích:
Địa chỉ các địa điểm trung tâm, thuộc địa giới các quận nội thành của thành phố mà hàng hóa được nhận gửi đi/ chuyển giao đến, gồm:
Giới thiệu đơn vị triển khai: Công ty cổ phần giao nhận hàng không AAL Express
“Chuyển phát nhanh là hình thức vận chuyển hàng hóa từ người gửi đến tận tay người nhận đang được sử dụng khá phổ biến trên khắp các tỉnh thành, đặc biệt là các thành phố lớn. AAL Express hiện là một trong những đơn vị đang góp mặt trên thị trường này.
Với thế mạnh vận chuyển hàng không, hàng hóa của khách hàng sẽ được vận chuyển với tiêu chí “Đúng giờ nhất – An toàn nhất – Thuận tiện nhất – Đúng giờ nhất”
Với sản phẩm đa dạng, thời gian linh hoạt, AAL Express đang cung cấp rất nhiều gói sản phẩm cho thị trường như: “Hỏa tốc xuyên đêm”, “Chuyển phát nhanh buổi chiều”, “Hàng cưỡi máy bay thay xe tải”… với giá thành linh hoạt chỉ từ 15.000 VNĐ/kg.