Bảng giá dịch vụ xin phép xây dựng ở các quận huyện

Giấy phép xây dựng
1. Dịch vụ xin phép xây dựng mới

Tổng diện tích sàn xây dựng ( S ) | Chi phí dịch vụ trọn gói ( VNĐ) |
---|---|
S < 150 m2 | 5.000.000 đ |
150 m2 = < S < 200 m2 | 6.000.000 đ |
200 m2 = < S < 250 m2 | 6.500.000 đ |
250 m2 = < S < 300 m2 | 7.500.000 đ |
300 m2 = < S < 350 m2 | 8.500.000 đ |
350 m2 = < S < 450 m2 | 9.500.000 đ |
S >= 450 m2 | Hãy gọi liên hệ với nhà cung cấp dịch vụ để thỏa thuận. |
Chi phí trên đã bao gồm: Bản vẽ xin phép xây dựng mới, dịch vụ xin phép và lệ phí xin phép xây dựng.
2. Dịch vụ xin phép xây dựng cải tạo và nâng tầng
Tổng diện tích sàn xây dựng ( S ) | Chi phí dịch vụ trọn gói ( VNĐ) |
---|---|
S < 150 m2 | 8.500.000 đ |
150 m2 = < S < 200 m2 | 10.000.000 đ |
200 m2 = < S < 250 m2 | 11.000.000 đ |
250 m2 = < S < 300 m2 | 12.500.000 đ |
300 m2 = < S < 350 m2 | 13.500.000 đ |
350 m2 = < S < 450 m2 | 14.500.000 đ |
S >= 450 m2 | Hãy gọi liên hệ với nhà cung cấp dịch vụ để thỏa thuận. |

Chi phí trên đã bao gồm: Bản vẽ xin phép xây dựng cải tạo, nâng tầng và hồ sơ kiểm định móng, dịch vụ xin phép và lệ phí xin phép xây dựng cải tạo
3. Dịch vụ xin phép xây dựng mới có tầng hầm
Tổng diện tích sàn xây dựng ( S ) | Chi phí dịch vụ trọn gói ( VNĐ) |
---|---|
S < 250 m2 | 13.000.000 đ |
250 m2 = < S < 350 m2 | 17.000.000 đ |
350 m2 = < S < 450 m2 | 19.000.000 đ |
S >= 450 m2 | Hãy gọi liên hệ với nhà cung cấp dịch vụ để thỏa thuận. |
Chi phí trên đã bao gồm: Bản vẽ xin phép xây dựng mới, Hồ sơ thuyết minh biện pháp thi công tầng hầm, dịch vụ xin phép và lệ phí xin phép xây dựng.
Ứng dụng đặt thợ!
Tải app tiết kiệm đến 35% chi phí!