Bạn đang băn khoăn về chất lượng nước sinh hoạt tại nhà của mình có đạt tiêu chuẩn theo quy định hay không? Bạn băn khoăn về máy lọc nước của mình có cho ra kết quả đúng như mong đợi không? Bạn băn khoăn liệu nguồn nước sinh hoạt của mình có bị ô nhiễm?
Hãy làm phép thử xét nghiệm nước độc lập để tự mình biết được hiện trạng nước sinh hoạt ở nhà bạn như thế nào trước khi có những quyết định về cách thức xử lý.
Rada hân hạnh kết nối các bạn đến các trung tâm kiểm xét nghiệm nước, các kỹ thuật viên độc lập, sẵn sàng thực hiện phép thử nước ngay trước mặt bạn với hệ thống máy móc kiểm nghiệm hiện đại đồng thời đọc kết quả chính xác sau 2 phút các thành phần hiện có trong nước sinh hoạt tại nhà bạn cũng như tư vấn cho bạn biết các chỉ số về ngưỡng an toàn về chất lượng nước sinh hoạt.
Bạn có thể sử dụng dịch vụ này để thử bất cứ mẫu nước nào mà bạn mong muốn bao gồm:
Tham khảo: Quy chuẩn chất lượng nước sinh hoạt
STT |
CHỈ SỐ XÉT NGHIỆM |
|
TIÊU CHUẨN NƯỚC UỐNG |
||
Chỉ tiêu xét nghiệm |
Chỉ số |
Đơn vị đo |
Chỉ số |
Tiêu chuẩn nước uống BYT |
|
1 |
Độ pH PH |
|
|
6.5 - 8.5 |
QCVN-01-2009-BYT |
2 |
Clo tự do FCL |
|
mg/l |
0.3 – 0.5 |
TCVN 6225-3:1996 |
3 |
Clo tổng TCL |
|
mg/l |
250 - 300 |
QCVN-01-2009-BYT |
4 |
Chloramines CCL |
|
mg/l |
3 |
SMEWW 4500 - Cl G |
5 |
Độ kiềm ALK |
|
mg/l |
150 |
TCVN 6636 - 1 : 2000 |
6 |
Độ cứng HARDgpg |
|
mg/l |
300 |
QCVN-01-2009-BYT |
7 |
Tổng lượng sát IRON |
|
mg/l |
0.3 |
QCVN-01-2009-BYT |
8 |
Sắt Fe2+ FERROUS |
|
mg/l |
0.3 |
QCVN-01-2009-BYT |
9 |
Sắt Fe3+ FERRIC |
|
mg/l |
0.3 |
QCVN-01-2009-BYT |
TT |
Chỉ tiêu xét nghiệm |
Giá tiền |
1 |
Màu |
70.000 vnđ |
2 |
Mùi, vị |
14.000 vnđ |
3 |
Độ đục |
70.000 vnđ |
4 |
pH |
56.000 vnđ |
5 |
Amoni |
98.000 vnđ |
6 |
Nitrit |
100.000 vnđ |
7 |
Sắt |
130.000 vnđ |
8 |
Độ cứng |
80.000 vnđ |
9 |
Clorua |
70.000 vnđ |
10 |
Chỉ số pecmanganat |
84.000 vnđ |
11 |
Chì |
130.000 vnđ |
12 |
Thuỷ ngân |
180.000 vnđ |
13 |
Asen |
150.000 vnđ |
14 |
Cadimi |
130.000 vnđ |
15 |
Coliforms (Trong 100 ml nước) |
112.000 vnđ |
16 |
Fecal Coliforms (Trong 100 ml nước) |
112.000 vnđ |
Tổng |
|
1.586.000 vnđ |
TT |
DANH MỤC |
ĐƠN VỊ TÍNH |
MỨC GIÁ |
|
1 |
PH |
Đồng/mẫu |
50.000 |
|
2 |
Độ màu |
Đồng/mẫu |
70.000 |
|
3 |
COD |
Đồng/mẫu |
120.000 |
|
4 |
BOD5 |
Đồng/mẫu |
200.000 |
|
5 |
TSS |
Đồng/mẫu |
80.000 |
|
6 |
Tổng Nito |
Đồng/mẫu |
100.000 |
|
7 |
Tổng phospho Ptc |
Đồng/mẫu |
140.000 |
|
8 |
Chloride Cl- |
Đồng/mẫu |
70.000 |
|
9 |
Sunfat S04 2- |
Đồng/mẫu |
90.000 |
|
10 |
Sufua |
Đồng/mẫu |
85.000 |
|
11 |
Sắt Fetc |
Đồng/mẫu |
105.000 |
|
12 |
Crom VI (Cr6+) |
Đồng/mẫu |
105.000 |
|
13 |
Đồng (Cu) |
Đồng/mẫu |
105.000 |
|
14 |
Niken (Ni) |
Đồng/mẫu |
105.000 |
|
15 |
Tổng Coliform |
Đồng/mẫu |
112.000 |
|
Tổng |
1.537.000 |
TT |
DANH MỤC |
ĐƠN VỊ TÍNH |
MỨC GIÁ |
1 |
pH |
Đồng/mẫu |
50.000 |
2 |
Độ màu |
Đồng/mẫu |
70.000 |
3 |
COD |
Đồng/mẫu |
120.000 |
4 |
BOD5 |
Đồng/mẫu |
200.000 |
5 |
TSS |
Đồng/mẫu |
80.000 |
6 |
Tổng Nito |
Đồng/mẫu |
100.000 |
7 |
Tổng phospho Ptc |
Đồng/mẫu |
140.000 |
8 |
Chloride Cl- |
Đồng/mẫu |
70.000 |
9 |
Sunfat S04 2- |
Đồng/mẫu |
90.000 |
10 |
Sufua |
Đồng/mẫu |
85.000 |
11 |
Sắt Fetc |
Đồng/mẫu |
105.000 |
12 |
Crom VI (Cr6+) |
Đồng/mẫu |
105.000 |
13 |
Đồng (Cu) |
Đồng/mẫu |
105.000 |
14 |
Niken (Ni) |
Đồng/mẫu |
105.000 |
15 |
Tổng Coliform |
Đồng/mẫu |
112.000 |
Tổng |
1.537.000 |
STT |
Tên chỉ tiêu |
Số C.tiêu |
Số mẫu |
T.Tiền |
Chỉ tiêu giám sát mức A |
|
|
|
|
1 |
Độ màu |
1 |
1 |
50.000 |
2 |
Mùi; vị |
1 |
1 |
10.000 |
3 |
Độ đục |
1 |
1 |
50.000 |
4 |
Độ pH |
1 |
1 |
50.000 |
5 |
Độ cứng, tính theo CaCO3; |
1 |
1 |
60.000 |
6 |
Clorua |
1 |
1 |
50.000 |
7 |
Hàm lượng Sắt |
1 |
1 |
105.000 |
8 |
Hàm lượng mangan tổng số |
1 |
1 |
105.000 |
9 |
Hàm lượng Nitrat (NO3-) |
1 |
1 |
80.000 |
10 |
Hàm lượng Nitrit (NO2-) |
1 |
1 |
80.000 |
11 |
Hàm lượng Sulfat (SO4) |
1 |
1 |
80.000 |
12 |
Chỉ số Pecmanganat |
1 |
1 |
84.000 |
13 |
Hàm lượng Clo dư |
1 |
1 |
70.000 |
14 |
Coliform tổng số |
1 |
1 |
140.000 |
15 |
E.coli |
1 |
1 |
140.000 |
Chỉ tiêu giám sát mức B |
|
|
|
|
16 |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
1 |
1 |
100.000 |
17 |
Hàm lượng Nhôm |
1 |
1 |
105.000 |
18 |
Hàm lượng Chì |
1 |
1 |
105.000 |
19 |
Hàm lượng Natri |
1 |
1 |
105.000 |
20 |
Hàm lượng Amoni |
1 |
1 |
80.000 |
21 |
Hàm lượng Asen |
1 |
1 |
140.000 |
22 |
Hàm lượng Florua |
1 |
1 |
60.000 |
23 |
Hàm lượng Dihydrosulfur (H2S) |
1 |
1 |
70.000 |
24 |
Hàm lượng Thủy ngân |
1 |
1 |
140.000 |
25 |
Phenol và dẫn xuất phenol |
1 |
1 |
800.000 |
26 |
Benzen |
1 |
1 |
325.000 |
27 |
Benzo(a) pyren |
1 |
1 |
325.000 |
28 |
Monoclorobenzen |
1 |
1 |
420.000 |
29 |
Monocloramin |
1 |
1 |
280.000 |
30 |
Tổng hoạt độ α |
1 |
1 |
850.000 |
31 |
Tổng hoạt độ β |
1 |
1 |
850.000 |
Chỉ tiêu giám sát mức độ C |
|
|
|
|
32 |
Hàm lượng Bromat |
1 |
1 |
280.000 |
33 |
Hàm lượng Clorit |
1 |
1 |
280.000 |
34 |
Hàm lượng Xianua |
1 |
1 |
80.000 |
35 |
Hàm lượng Antimon |
1 |
1 |
105.000 |
36 |
Hàm lượng Bari |
1 |
1 |
105.000 |
37 |
Hàm lượng Bo tính chung cho cả Borat và Axit boric |
1 |
1 |
105.000 |
38 |
Hàm lượng Cadimi |
1 |
1 |
105.000 |
39 |
Hàm lượng Crom tổng số |
1 |
1 |
105.000 |
40 |
Hàm lượng Đồng tổng số(*) |
1 |
1 |
105.000 |
41 |
Hàm lượng Molybden |
1 |
1 |
105.000 |
42 |
Hàm lượng Niken |
1 |
1 |
105.000 |
43 |
Hàm lượng Selen |
1 |
1 |
105.000 |
44 |
Hàm lượng Kẽm(*) |
1 |
1 |
105.000 |
|
Nhóm Clorobenzen |
|
|
|
45 |
1,2 - Diclorobenzen |
1 |
1 |
420.000 |
46 |
1,4 - Diclorobenzen |
1 |
1 |
420.000 |
47 |
Triclorobenzen |
1 |
1 |
420.000 |
|
Nhóm dung môi hữu cơ |
|
|
|
48 |
Toluen |
1 |
1 |
325.000 |
49 |
Xylen |
1 |
1 |
325.000 |
50 |
Etylbenzen |
1 |
1 |
325.000 |
51 |
Styren |
1 |
1 |
325.000 |
52 |
Di (2 - etylhexyl) adipate |
1 |
1 |
325.000 |
53 |
Di (2 - etylhexyl) phtalat |
1 |
1 |
325.000 |
54 |
Acrylamide |
1 |
1 |
325.000 |
55 |
Epiclohydrin |
1 |
1 |
325.000 |
56 |
Hexacloro butadien |
1 |
1 |
325.000 |
57 |
1,2 - Dibromo - 3 Cloropropan |
1 |
1 |
325.000 |
58 |
Focmaldehyt |
1 |
1 |
325.000 |
59 |
Bromofoc |
1 |
1 |
325.000 |
60 |
Dibromoclorometan |
1 |
1 |
325.000 |
61 |
Bromodiclorometan |
1 |
1 |
325.000 |
62 |
Axit dicloroaxetic |
1 |
1 |
325.000 |
63 |
Axit tricloroaxetic |
1 |
1 |
325.000 |
64 |
Cloral hydrat (tricloroaxetaldehyt) |
1 |
1 |
325.000 |
65 |
Dicloroaxetonitril |
1 |
1 |
325.000 |
66 |
Dibromoaxetonitril |
1 |
1 |
325.000 |
67 |
Tricloroaxetonitril |
1 |
1 |
325.000 |
68 |
Xyano clorit (tính theo CN-) |
1 |
1 |
325.000 |
|
Dung môi hữu cơ nhóm Ankan clo hóa |
|
|
|
69 |
Cacbontetraclorua |
11 |
1 |
1.120.000 |
70 |
Diclorometan |
|||
71 |
1.2 Dicloroetan |
|||
72 |
1.1.1 - Tricloroetan |
|||
73 |
Vinyl clorua |
|||
74 |
1.2 Dicloroeten |
|||
75 |
Tricloroeten |
|||
76 |
Tetracloroeten |
|||
77 |
Clorofoc |
|||
78 |
1.2 - Dicloropropan |
|||
79 |
1.3 - Dichloropropen |
|||
|
Nhóm hóa chất bảo vệ thực vật trong nước |
|
|
|
80 |
Aldrin/Dieldrin |
28 |
1 |
2.820.000 |
81 |
Clodane |
|||
82 |
Clorotoluron |
|||
83 |
DDT |
|||
84 |
Heptaclo và heptaclo epoxit |
|||
85 |
Hexaclorobenzen |
|||
86 |
Lindane |
|||
87 |
MCPA |
|||
88 |
Methoxychlor |
|||
89 |
Methachlor |
|||
90 |
2,4,5 - T |
|||
91 |
2,4 - D |
|||
92 |
Propanil |
|||
93 |
Dichloprop |
|||
94 |
Pentaclorophenol |
|||
95 |
2,4,6 Triclorophenol |
|||
96 |
Fenoprop |
|||
97 |
Mecoprop |
|||
98 |
2,4 DB |
|||
99 |
Alachlor |
|||
100 |
Aldicarb |
|||
101 |
Atrazine |
|||
102 |
Bentazone |
|||
103 |
Simazine |
|||
104 |
Molinate |
|||
105 |
Trifuralin |
|||
106 |
Pendimetalin |
|||
107 |
Isoproturon |
|||
|
Hóa chất bảo vệ thực vật trong nước nhóm khác |
|
|
|
108 |
Carbofuran |
1 |
1 |
1.050.000 |
109 |
Permethrin |
1 |
1 |
1.050.000 |
|
Tổng A + B + C |
21.724.000 |
||
|
Bằng chữ: Hai mốt triệu bảy trăm hai mươi bốn nghìn bốn trăm đồng ./. |
STT |
Chỉ tiêu xét nghiệm |
Đơn giá (đồng/mẫu) |
1 |
PH |
50.000 |
2 |
BOD5 (200C) |
200.000 |
3 |
COD |
120.000 |
4 |
Tổng chất rắn lơ lửng |
80.000 |
5 |
Sunfua (tính theo H2S) |
70.000 |
6 |
Amoni (tính theo N) |
100.00 |
7 |
Nitrat (tính theo N) |
110.000 |
8 |
Phosphat (tính theo P) |
140.000 |
9 |
Dầu mỡ động thực vật |
500.000 |
10 |
Tổng hoạt độ phóng xạ ỏ |
850.000 |
11 |
Tổng hoạt độ phóng xạ õ |
850.000 |
|
CLO |
70.000 |
12 |
Tổng Coliforms |
110.000 |
13 |
Salmonella.spp |
182.000 |
14 |
Shigella |
182.000 |
15 |
Vibrio cholerae |
182.000 |
TỔNG |
3.490.000 |
Lưu ý: Chất lượng nước có thể biến đổi qua trong quá trình truyền dẫn, lưu chứa và có thể bị xâm thực bất cứ lúc nào, các bạn cần xét nghiệm nước định kỳ khoảng 6 tháng một lần hoặc khi nhận thấy các dấu hiệu bất thường như biến đổi mầu nước, có mùi khó chịu để đảm bảo kiểm soát được chất lượng và có biện pháp xử lý kịp thời.
Video xét nghiệm nước tại nhà:
Phóng sự về dịch vụ xét nghiệm nước tại nhà:
Hãy thử ngay và cảm nhận sự khác biệt ngay trước mắt bạn trong 2 phút!