Quét mã QR tải app đặt dịch vụ
 

 

 

 

 

Bảng giá khám chữa bệnh không được bảo hiểm y tế

Khám và trị liệu tâm lý cho trẻ

Quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp

Phạm vi điều chỉnh:

Thông tư này quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp.

Đối tượng áp dụng:

Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước; người bệnh chưa tham gia bảo hiểm y tế; người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế nhưng đi khám bệnh, chữa bệnh hoặc sử dụng các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế; các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.

Người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế:

Khi đi khám bệnh, chữa bệnh theo quy định của pháp luật về bảo hiểm y tế thì thực hiện theo mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế quy định tại Thông tư liên tịch số 37/2015/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 10 năm 2015 của Bộ Y tế và Bộ Tài chính quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc.

Thông tư này không áp dụng đối với các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các trường hợp sau đây:

  1. Đơn vị góp vốn, huy động vốn, liên doanh, liên kết theo quy định tại Điều 6 Nghị định số 85/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập và thực hiện giá dịch vụ theo nguyên tắc bảo đảm đủ bù đắp chi phí và có tích lũy;
  2. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hoạt động theo mô hình doanh nghiệp do đơn vị sự nghiệp công vay vốn để đầu tư, hợp tác đầu tư theo Nghị quyết số 93/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ về một số cơ chế, chính sách phát triển y tế;
  3. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đầu tư theo hình thức đối tác công tư theo Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức đối tác công tư.

Bảng giá khám, chữa bệnh chi tiết

- Giá 2017: Giá thu theo thông tư 02/2017/TT-BYT, 15/3/2017 (Áp dụng từ ngày 1/10/2017)
- Giá 2016: Giá thu theo thông tư liên tịch SỐ 37/2015/TTLT-BYT-BTC (Áp dụng từ ngày 28/12/2016)
Stt Danh mục Giá 2017 Giá 2016 Giá dịch vụ
A. KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE
1 Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa 35.000đ 35.000đ 50.000đ
2 Khám hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca) 200.000đ 200.000đ
3 Khám đặt trước qua điện thoại 100.000đ
4 Khám ngoài giờ hành chính 80.000đ
5 Khám kết hôn trả kết quả sau 400.000đ
6 Khám kết hôn trả kết quả ngay 600.000đ
7 Khám xuất cảnh ODP 2.000.000đ
8 Phó bản (sửa sai) 100.000đ
B. NGÀY GIƯỜNG BỆNH NỘI KHOA
9 Ngày giường bệnh nội khoa (Thần kinh) 178.500đ 178.500đ 200.000đ
CC CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
SIÊU ÂM
10 Siêu âm 49.000đ 49.000đ
11 Siêu âm não 160.000đ
X QUANG
chụp Xquang phim >24x30cm
12 Các ngón tay hoặc ngón chân (1 tư thế) 53.000đ 53.000đ
13 Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (1 tư thế) 53.000đ 53.000đ
14 Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (2 tư thế) 66.000đ 66.000đ
15 Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (1 tư thế) 53.000đ 53.000đ
16 Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (2 tư thế) 66.000đ 66.000đ
17 Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (1 tư thế) 53.000đ 53.000đ
18 Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (2 tư thế) 66.000đ 66.000đ
19 Khung chậu 53.000đ 53.000đ
20 Xương sọ (1 tư thế) 53.000đ 53.000đ
21 Xương chũm, mỏm châm 53.000đ 53.000đ
22 Xương đá (1 tư thế) 53.000đ 53.000đ
23 Khớp thái dương – hàm 53.000đ 53.000đ
24 Chụp ổ răng 12.000đ 53.000đ
25 Các đốt sống cổ 53.000đ 53.000đ
26 Các đốt sống ngực 53.000đ 53.000đ
27 Cột sống thắt lưng- cùng 53.000đ 53.000đ
28 Cột sống cùng – cụt 53.000đ 53.000đ
29 Chụp 2 đoạn cột sống liên tục 53.000đ 53.000đ
30 Đánh giá tuổi xương: cổ tay đầu gối 53.000đ 53.000đ
31 Tim phổi thẳng 53.000đ 53.000đ
32 Tim phổi nghiêng 53.000đ 53.000đ
33 Xương ức hoặc xương sườn 53.000đ 53.000đ
34 Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị 53.000đ 53.000đ
35 Chụp bụng không chuẩn bị 53.000đ 53.000đ
36 Chụp vòm mũi họng 53.000đ 53.000đ
THĂM DÒ CHỨC NĂNG
37 Điện tâm đồ 45.900đ 45.900đ 60.000đ
38 Điện não đồ 69.600đ 69.600đ 80.000đ
39 Lưu huyết não 40.600đ 40.600đ 100.000đ
THỦ THUẬT
40 Sốc điện tâm thần 400.000đ
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC- MIỄN DỊCH
41 Huyết đồ (phương pháp thủ công) 63.800đ 63.800đ 70.000đ
42 Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế) 29.100đ 29.100đ
43 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng PP thủ công) 35.800đ 35.800đ 45.000đ
44 Hồng cầu lưới (bằng PP thủ công) 25.700đ 25.700đ
45 Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) 16.800đ 16.800đ
46 Máu lắng (bằng PP thủ công) 22.400đ 22.400đ
47 XN số lượng tiểu cầu (thủ công) 33.600đ 33.600đ
48 Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm, trên phiến đá hoặc trên giấy 38.000đ 38.000đ
49 Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) 12.300đ 12.300đ
50 Xác định BACTURA trong máu 201.000đ 201.000đ
51 Điện giải đồ Na+, K+, Cl+ 28.600đ 28.600đ
52 Định lượng Ca++ máu 15.900đ 15.900đ
53 Định lượng các chất Albumine, Creatine, Globuline, Glucose, Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze… (mỗi chất) 21.200đ 21.200đ 22.000đ
54 Các Xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp, các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… 21.200đ 21.200đ 25.000đ
55 Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol hoặc LDL- Cholestrol 26.500đ 26.500đ
56 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công 35.800đ 35.800đ
57 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tự động) 39.200đ 39.200đ 78.000đ
58 Test nhanh HbsAb, HBsAg, HBeAb 80.000đ
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU
59 Caci niệu 24.300đ 24.300đ
60 Phospho niệu 20.100đ 20.100đ
61 Điện giải đồ Na, K, Cl niệu 28.600đ 28.600đ
62 Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu 13.700đ 13.700đ
63 Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis 42.400đ 42.400đ
64 Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu 15.900đ 15. 900đ
65 Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật / urobilinogen 6.300đ 6.300đ
66 Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học- miễn dịch 23.300đ 23.300đ
67 Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/pH 4.700đ 4.700đ
68 Tổng phân tích nước tiểu 37.100đ 37.100đ 45.000đ
69 Phân tích nước tiểu (thủ công- dùng que) 13.000đ 13.000 đ
70 Amphetamin (định tính) 42.400đ 42.400đ 76.500đ
71 Opiate định tính 42.400đ 42.400đ 76.500đ
XÉT NGHIỆM PHÂN
72 Tìm Bilirubin 6.300đ 6.300đ
73 Soi trực tiếp hồng cầu, bạch cầu trong phân 36.800đ 36.800đ
74 Urobilin, Urobilinogen: định tính 6.300đ 6.300đ
XÉT NGHIỆM VI KHUẨN- KÝ SINH TRÙNG
75 Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột) 40.200đ 40.200đ
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI
76 Thông đái 85.400đ 85.400đ
77 Thụt tháo phân 78.000đ 78.000đ
78 Đặt nội khí quản 1.113.000đ 555.000đ
79 Cấp cứu ngừng tuần hoàn 458.000đ 458.000đ
Y HỌC DÂN TỘC- PHCN
80 Tập vận động toàn thân 44.500đ 44.500đ
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
NGOẠI KHOA
81 Cắt chỉ 30.000đ 30.000đ
82 Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm 55.000đ 55.000đ
83 Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30cm 79.600đ 79.600đ
84 Thay băng vết thương chiều dài trên 30cm đến dưới 50cm 109.000đ 109.000đ
85 Thay băng vết thương chiều dài < 30cm nhiễm trùng 129.000đ 129.000đ
86 Thay băng vết thương chiều dài từ 30cm đến 50cm nhiễm trùng 174.000đ 174.000đ
87 Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài <10cm 172.000đ 172.000đ
88 Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài >10cm 224.000đ 224.000đ
89 Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu 173.000đ
RĂNG HÀM MẶT
90 Nhổ răng sữa/ chân răng sữa 33.600đ 33.600đ
91 Nhổ răng số 8 bình thường 204.000đ 204.000đ
92 Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm 320.000đ 320.000đ
93 Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm 70.900đ 70.900đ
94 Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm 124.000đ 124.000đ
95 Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) 30.700đ 30.700đ
D. TRẮC NGHIỆM TÂM LÝ
96 Test Raven/ Gille 22.700đ 22.700đ 60.000đ
97 Test tâm lý BECK/ZUNG 17.700đ 17.700đ 60.000đ
Thang đánh giá trầm cảm BECK
Thang đánh giá trầm cảm HAMILTON
Thang đánh giá lo âu – ZUNG
Thang đánh giá lo âu – HAMILTON
Trắc nghiệm rối loạn giấc ngủ (PSQI)
Thang đánh giá vận động bất thường(AIMS)
Thang đánh giá bồn chồn, bất an BARNES
Thang điểm thiếu máu cục bộ HACHINSKI
Thang VENDERBILT
98 Test Tâm lý MMPI/WAIS/WICS 27.700đ 27.700đ
Thang đánh giá nhân cách ROSCHACH
Thanh đánh giá nhân cách MMPI
Thang đánh giá nhân cách CAT
Thang đánh giá nhân cách TAT
Thang đánh giá nhân cách CATELL
Bảng nghiệm kê nhân cách hướng nội, hướng ngoại EPI
99 Test trắc nghiệm tâm lý 27.700đ 27.700đ
Thang đánh giá trầm cảm ở cộng đồng (PHQ-9)
Thang đánh giá trầm cảm ở trẻ em
Thang đánh giá trầm cảm ở người già (GDS)
Thang đánh giá trầm cảm sau sinh (EPDS)
Thang đánh giá lo âu- trầm cảm tress (DASS)
Thang đánh giá hưng cảm YOUNG
Thang đánh giá ấn tượng lâm sàng chung (CGI-S)
Thang đánh giá tâm thần rút gọn (BPRS)
Thang đánh giá trí nhớ Wechseer (WMS)
Thang PANSS
100 Test WAIS/WICS 32.700đ 32.700đ
Thang đánh giá sự phát triển ở trẻ em (DENVER II)
Thang sàng lọc tự kỷ cho trẻ nhỏ 18-36 tháng (CHAT)
Thang đánh giá mức độ tự kỷ (CARS)
Thang đánh giá hành vi trẻ em (CBCL)
Thang đánh giá trạng thái tâm thần tối thiểu (MMSE)
Trắc nghiệm WAIS
Trắc nghiệm WICS
Ngoài Danh mục DVKT TT37
101 Test K-ABC 120.000đ
102 Test WAIS III 120.000đ
103 Test WISC.III 120.000đ
104 Trắc nghiệm trí tuệ WISC IV 150.000đ
105 Test MMPI.II 120.000đ
106 Test BRUNET LEZINE REVISED 120.000đ
107 Liệu pháp gia đình 100.000đ
108 Liệu pháp nhóm 100.000đ
109 Liệu pháp nâng đỡ – tư vấn tâm lý 100.000đ
110 Liệu pháp nhận thức hành vi 100.000đ
111 Test DENVER 50.000đ
112 Trị liệu ngôn ngữ cá nhân 150.000đ
113 Trị liệu ngôn ngữ nhóm 120.000đ
114 Trị liệu tâm vận động 150.000đ
115 Trị liệu tâm lý nhóm 100.000đ
116 Thư giãn 100.000đ

Đặt dịch vụ như thế nào?

Đặt trực tiếp từ mẫu tìm dịch vụ tại trang web này

•  Bước 1: Chọn nhóm dịch vụ mà bạn quan tâm
•  Bước 2: Chọn loại dịch vụ bạn cần đặt (lưu ý, nếu hệ thống đã tự động chọn đúng dịch vụ bạn cần chuyển đến bước 3)
•  Bước 3: Nhập vào số điện thoại để dịch vụ có thể liên hệ với bạn.
•  Bước 4: Nhập vào khu vực mà bạn cần gọi dịch vụ, lưu ý bạn có thể lựa chọn địa chỉ tương đối mà hệ thống gợi ý ở gần điểm mà bạn muốn được cung cấp dịch vụ nhất. Trường hợp địa chỉ của bạn đã có trong danh sách gợi ý này thì rất tốt, bạn có thể chọn nó, tuy nhiên có nhiều địa chỉ quá chi tiết mà hệ thống không thể xác định được trên bản đồ như ngõ/ngách/hẻm hoặc tầng trong các khu nhà cao tầng. Với các địa chỉ chi tiết, bạn có thể ghi chú ở bước thứ 5 hoặc cung cấp cho dịch vụ biết khi họ gọi điện cho bạn.
•  Bước 5: Nhập vào Ghi chú, vấn đề bạn gặp phải hoặc địa chỉ chi tiết để gửi đến dịch vụ...
•  Bước 6: Bấm nút Gửi yêu cầu tìm dịch vụ gần bạn...

Tải ứng dụng Rada để đặt dịch vụ

•  Bước 1: Bấm nút tải ứng dụng Rada theo điện thoại tương ứng mà bạn đang sử dụng dưới mẫu đặt dịch vụ; Trường hợp bạn truy cập bằng máy tính, hãy mở điện thoại để quét mã QR ở góc phải bên dưới màn hình để chuyển đến kho cài ứng dụng
•  Bước 2: Khi chuyển đến kho ứng dụng, bạn bấm nút cài đặt để cài ứng dụng Rada vào máy điện thoại của mình. Tiến hành đăng ký để tạo tài khoản bằng cách nhập vào số điện thoại, chờ hệ thống gửi mã xác thực để hoàn thành đăng ký tài khoản
•  Bước 3: Chọn nhóm dịch vụ mà bạn quan tâm, tiếp tục sau đó chọn dịch vụ mà mình cần rồi đọc kỹ thông tin giới thiệu về dịch vụ; xem kỹ bảng giá mà chúng tôi cung cấp sau đó bấm nút đặt dịch vụ phía dưới màn hình
•  Bước 4: Nhập vào địa chỉ, hệ thống sẽ lấy số điện thoại mà bạn đã đăng ký làm số liên hệ, tiếp tục điền vào nội dung Ghi chú, vấn đề bạn gặp phải hoặc địa chỉ chi tiết để gửi đến dịch vụ... bạn cần yêu cầu dịch vụ, tiếp tục chọn thời gian bạn muốn cung cấp dịch vụ
•  Bước 5: Khi hoàn thành, tiếp tục bấm nút gửi yêu cầu để bắt đầu tìm dịch vụ

Lợi ích khi đặt dịch vụ từ hệ thống Rada

•  Mạng lưới dịch vụ liên kết với Rada có mặt rộng khắp trong cả nước vì vậy bạn có thể đặt ở bất cứ nơi nào dịch vụ cũng có thể đáp ứng
•  Ngay sau khi kết nối thành công, dịch vụ sẽ gọi điện cho bạn trong vòng 1 phút để xác nhận dịch vụ và trao đổi chi tiết
•  Ứng dụng Rada kiểm soát tất cả các ca cung cấp dịch vụ được dịch vụ cung cấp, vì vậy bạn có thể khiếu nại, đánh giá bất cứ khi nào bạn không thấy hài lòng
•  Rada chỉ cung cấp dịch vụ thông qua ứng dụng và trang web vì vậy mọi thông tin sẽ được lưu trữ lại để đảm bảo có thể tra cứu và xử lý bất cứ khi nào bạn muốn
•  Giá cả dịch vụ được công bố sẵn trên web và ứng dụng Rada để bạn tham khảo và trao đổi với dịch vụ
•  Rada là ứng dụng kết nối dịch vụ đạt giải Nhân tài đất Việt 2017 với hơn 7 năm hoạt động, đến nay đã có 10,270 nhà cung cấp dịch vụ, 137,724 người sử dụng và 226,525 yêu cầu đã thực hiện thành công sẽ mang lại trải nghiệm tốt nhất khi bạn đặt dịch vụ từ mạng lưới dịch vụ của mình.


Chat với RadaGPT
Hỏi đáp với Rada GPT ×